- Sĩ thấy hoà đội mũ cầm thù trồng ngũ cốc
- Binh sĩ lấy Khăn che Lúa để tránh Kẻ thù trộm NGŨ cốc
- Ném gạo xuống rồi phủ đất lên trên tạo thành ngũ cốc
- Binh sĩ lấy khăn trùm lúa của kẻ thù về làm ngũ CỐC
- Cốc cốc có nhân Sĩ lấy Khăn che Lúa để tránh Thù địch trộm Ngũ cốc.
- Lúa, loài thực vật dùng để ăn. Như lúa tẻ lúa nếp đều gọi là cốc. Ngũ cốc
五
穀
CỐC, LỘC, DỤC
Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa
Xem chi tiết
năm thứ cốc : đạo, thử, tắc, mạch, thục
稻
黍
THỬ
Nghĩa: Lúa nếp
Xem chi tiết
稷
麥
MẠCH
Nghĩa: Lúa tẻ, Đan Mạch
Xem chi tiết
菽
lúa gié, lúa nếp, lúa tắc, lúa tẻ, đậu.
- Hay, tốt lành. Như tiển cốc
戩
穀
CỐC, LỘC, DỤC
Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa
Xem chi tiết
hay rất mực.
- Sống. Như Thi Kinh
詩
THI
Nghĩa: Bài thơ, thơ ca
Xem chi tiết
經
nói cốc tắc dị thất
穀
CỐC, LỘC, DỤC
Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa
Xem chi tiết
則
TẮC
Nghĩa: Quy tắc, luật lệ
Xem chi tiết
異
DỊ, DI
Nghĩa: Khác biệt
Xem chi tiết
室
THẤT
Nghĩa: Phòng, gian phòng
Xem chi tiết
sống thì khác nhà.
- Nuôi.
- Trẻ con.
- Dị dạng của chữ
谷
CỐC, LỘC, DỤC
Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
Xem chi tiết
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
五穀 | ごこく | ngũ cốc |
穀倉 | こくそう | kho ngũ cốc |
穀物 | こくもつ | ngũ cốc |
穀粉 | こくふん | hạt giống |
穀類 | こくるい | ngũ cốc |
Ví dụ âm Kunyomi
五
穀
| ごこく | NGŨ CỐC | Ngũ cốc |
穀
雨 | こくう | CỐC VŨ | Cốc vũ |
新
穀
| しんこく | TÂN CỐC | Lúa mới thu hoạch |
穀
倉 | こくそう | CỐC THƯƠNG | Kho ngũ cốc |
穀
物 | こくもつ | CỐC VẬT | Ngũ cốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|