Created with Raphaël 2.1.21234567810911121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 穀

Hán Việt
CỐC, LỘC, DỤC
Nghĩa

Ngũ cốc. Thóc lúa


Âm On
コク
Nanori
たけ

Đồng âm
CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết LỘC Nghĩa: Có mặt Xem chi tiết LỘC Nghĩa: Chân núi. Chức quan coi công viên. Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐỨC Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Thức ăn, lương ăn Xem chi tiết LẠP Nghĩa: Hạt, hột Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Lúa mạch Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết
穀
  • Sĩ thấy hoà đội mũ cầm thù trồng ngũ cốc
  • Binh sĩ lấy Khăn che Lúa để tránh Kẻ thù trộm NGŨ cốc
  • Ném gạo xuống rồi phủ đất lên trên tạo thành ngũ cốc
  • Binh sĩ lấy khăn trùm lúa của kẻ thù về làm ngũ CỐC
  • Cốc cốc có nhân Sĩ lấy Khăn che Lúa để tránh Thù địch trộm Ngũ cốc.
  1. Lúa, loài thực vật dùng để ăn. Như lúa tẻ lúa nếp đều gọi là cốc. Ngũ cốc CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết năm thứ cốc : đạo, thử, tắc, mạch, thục THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Lúa tẻ, Đan Mạch Xem chi tiết lúa gié, lúa nếp, lúa tắc, lúa tẻ, đậu.
  2. Hay, tốt lành. Như tiển cốc CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết hay rất mực.
  3. Sống. Như Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết nói cốc tắc dị thất CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết sống thì khác nhà.
  4. Nuôi.
  5. Trẻ con.
  6. Dị dạng của chữ CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごこく ngũ cốc
こくそう kho ngũ cốc
こくもつ ngũ cốc
こくふん hạt giống
こくるい ngũ cốc
Ví dụ âm Kunyomi

ごこく NGŨ CỐCNgũ cốc
こくう CỐC VŨCốc vũ
しんこく TÂN CỐCLúa mới thu hoạch
こくそう CỐC THƯƠNGKho ngũ cốc
こくもつ CỐC VẬTNgũ cốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa