Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 升

Hán Việt
THĂNG
Nghĩa

Bay lên; đơn vị đo (thăng)


Âm On
ショウ
Âm Kun
ます
Nanori
のぼる

Đồng âm
THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THẰNG Nghĩa: Dây thừng, dây chão Xem chi tiết THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết THẶNG Nghĩa: Thừa Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết
升
  • Chi 10 (十) nghìn (千) yên sẽ được thăng chức
  • Giống nốt thăng trong âm nhạc
  • Thăng có biệt tài Chắp tay Một cái là tự động lên.
  • QUẸT một nét, CHẮP TAY lại => để đo 1 THĂNG
  • CHẮP TAY (廾) lạy ông tài PHIỆT (丿) để được THĂNG (升) tiến
  1. Thưng, mười lẻ là một thưng.
  2. Lên. Như thăng đường THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết lên thềm.
  3. Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっしょう một thăng
いっしょうびん bình một thăng
Ví dụ âm Kunyomi

ますめ THĂNG MỤCĐo
ますせき THĂNG TỊCHĐánh bốc (cái ghế)
ますがた THĂNG HÌNHLàm vuông (hình dạng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いっしょう NHẤT THĂNGMột thăng
いっしょうびん NHẤT THĂNG BÌNHBình một thăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa