- Chi 10 (十) nghìn (千) yên sẽ được thăng chức
- Giống nốt thăng trong âm nhạc
- Thăng có biệt tài Chắp tay Một cái là tự động lên.
- QUẸT một nét, CHẮP TAY lại => để đo 1 THĂNG
- CHẮP TAY (廾) lạy ông tài PHIỆT (丿) để được THĂNG (升) tiến
- Thưng, mười lẻ là một thưng.
- Lên. Như thăng đường 升 THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết 堂 lên thềm.
- Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一升 | いっしょう | một thăng |
一升瓶 | いっしょうびん | bình một thăng |
Ví dụ âm Kunyomi
升 目 | ますめ | THĂNG MỤC | Đo |
升 席 | ますせき | THĂNG TỊCH | Đánh bốc (cái ghế) |
升 形 | ますがた | THĂNG HÌNH | Làm vuông (hình dạng) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
一 升 | いっしょう | NHẤT THĂNG | Một thăng |
一 升 瓶 | いっしょうびん | NHẤT THĂNG BÌNH | Bình một thăng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|