- Con cừu mà có cánh thì sẽ bay vút lên Tường
- Dương tung Cánh BAY QUA TƯỜNG
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
翔 ける | かける | TƯỜNG | Tới sự bay vút lên |
翔 る | かける | TƯỜNG | Tới sự bay vút lên |
飛び 翔 る | とびかける | PHI TƯỜNG | Sự bay vút lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
飛 翔 | ひしょう | PHI TƯỜNG | Bay vút lên |
競 翔 | けいしょう | CẠNH TƯỜNG | Việc bay đua (giữa bồ câu) |
滑 翔 機 | かっしょうき | HOẠT TƯỜNG KI | Tàu lượn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|