Created with Raphaël 2.1.212354679810111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 塑

Hán Việt
TỐ
Nghĩa

Đắp tượng, làm theo


Âm On
Âm Kun
でく

Đồng âm
TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Kể, tố giác Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết Nghĩa: Thuế ruộng, tô thuế Xem chi tiết Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết
塑
  • Thổ nghịch (chọc ghẹo) nguyệt nên bị tố cáo, phải bồi đắp tinh thần
  • Nghịch cả tháng mới đắp đc tượng đất TỐ tố
  • Nguyệt bị Tố cáo Nghịch đất
  • Nguyệt bị tố cáo nghịch đất, vì đắp tượng.
  • Tố (đắp hình) tên sóc lọ lên mặt đất
  1. Đắp tượng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かそせい tính dẻo; tính mềm; độ mềm dẻo
そぞう tượng bằng đất hoặc đất nung
ちょうそ sự khắc và nặn.
ちょうそじゅつ nghệ thuật làm chất dẻo
熱可 ねつかそ Chất gia nhiệt
Ví dụ âm Kunyomi

かそ KHẢ TỐChất dẻo
そぞう TỐ TƯỢNGTượng bằng đất hoặc đất nung
かそざい KHẢ TỐ TỄChất làm dẻo
かそせい KHẢ TỐ TÍNHTính dẻo
かそざい KHẢ TỐ TÀIVật chất dẻo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa