- Thổ nghịch (chọc ghẹo) nguyệt nên bị tố cáo, phải bồi đắp tinh thần
- Nghịch cả tháng mới đắp đc tượng đất TỐ tố
- Nguyệt bị Tố cáo Nghịch đất
- Nguyệt bị tố cáo nghịch đất, vì đắp tượng.
- Tố (đắp hình) tên sóc lọ lên mặt đất
- Đắp tượng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
可塑性 | かそせい | tính dẻo; tính mềm; độ mềm dẻo |
塑像 | そぞう | tượng bằng đất hoặc đất nung |
彫塑 | ちょうそ | sự khắc và nặn. |
彫塑術 | ちょうそじゅつ | nghệ thuật làm chất dẻo |
熱可塑 | ねつかそ | Chất gia nhiệt |
Ví dụ âm Kunyomi
可 塑 | かそ | KHẢ TỐ | Chất dẻo |
塑 像 | そぞう | TỐ TƯỢNG | Tượng bằng đất hoặc đất nung |
可 塑 剤 | かそざい | KHẢ TỐ TỄ | Chất làm dẻo |
可 塑 性 | かそせい | KHẢ TỐ TÍNH | Tính dẻo |
可 塑 材 | かそざい | KHẢ TỐ TÀI | Vật chất dẻo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|