- Cắm ba que phong tỏa tiền và vàng
- TOẠ lấy Tay BẺ TOẢ
- Sò đội vương miện đc sâu vào dây xích bằng kim loại
- Dùng xích kim loại để khoá tiền lại
- Kim loại trên đầu con sò Toả ra 3 vệt sáng
- Tiền và châu báu Toả ra 3 tia sáng.
- Cái vòng. Lấy vòng móc liền nhau gọi là tỏa. Vì thế những vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức gọi là liên tỏa 連 LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết 鎖 TỎA Nghĩa: Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng Xem chi tiết , lấy vòng móc liền nhau làm áo dày gọi là tỏa tử giáp 鎖 TỎA Nghĩa: Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng Xem chi tiết 子 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết .
- Cái khóa.
- Phong kín, che lấp. Như vân phong vụ tỏa 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết 霧 VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết 鎖 TỎA Nghĩa: Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng Xem chi tiết mây mù phủ kín.
- Xiềng xích.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
封鎖 | ふうさ | sự phong tỏa |
連鎖店 | れんさてん | cửa hàng liên nhánh |
金鎖 | きんぐさり | xích vàng |
鉄鎖 | てっさ | xích sắt |
鎖伝動 | くさりでんどう | sự truyền động bằng xích |
Ví dụ âm Kunyomi
側 鎖 | がわくさり | TRẮC TỎA | Hóa học đứng bên dây chuyền |
測 鎖 | はかくさり | TRẮC TỎA | Thước dây |
鎖 樋 | くさりとい | TỎA | Buộc (xích) (của) những cúp để trang trí treo từ một ống máng |
鎖 糸 | くさりいと | TỎA MỊCH | Dây chuyền (của) chỉ |
鎖 編み | くさりあみ | TỎA BIÊN | Buộc (xích) may |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
封 鎖 | ふうさ | PHONG TỎA | Sự phong tỏa |
鉄 鎖 | てっさ | THIẾT TỎA | Xích sắt |
鎖 国 | さこく | TỎA QUỐC | Bế quan tỏa cảng |
鎖 骨 | さこつ | TỎA CỐT | Xương đòn gánh |
閉 鎖 | へいさ | BẾ TỎA | Sự phong bế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|