Created with Raphaël 2.1.2123456781011912131415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 鎖

Hán Việt
TỎA
Nghĩa

Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng


Âm On
Âm Kun
くさり とざ.す

Đồng âm
TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết TOA Nghĩa: Xúi giục, cám dỗ Xem chi tiết TỎA Nghĩa: Bẻ. Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa. Khuất nhục. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết
鎖
  • Cắm ba que phong tỏa tiền và vàng
  • TOẠ lấy Tay BẺ TOẢ
  • Sò đội vương miện đc sâu vào dây xích bằng kim loại
  • Dùng xích kim loại để khoá tiền lại
  • Kim loại trên đầu con sò Toả ra 3 vệt sáng
  • Tiền và châu báu Toả ra 3 tia sáng.
  1. Cái vòng. Lấy vòng móc liền nhau gọi là tỏa. Vì thế những vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức gọi là liên tỏa LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết TỎA Nghĩa: Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng Xem chi tiết , lấy vòng móc liền nhau làm áo dày gọi là tỏa tử giáp TỎA Nghĩa: Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết .
  2. Cái khóa.
  3. Phong kín, che lấp. Như vân phong vụ tỏa VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết TỎA Nghĩa: Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng Xem chi tiết mây mù phủ kín.
  4. Xiềng xích.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふうさ sự phong tỏa
れんさてん cửa hàng liên nhánh
きんぐさり xích vàng
てっさ xích sắt
伝動 くさりでんどう sự truyền động bằng xích
Ví dụ âm Kunyomi

がわくさり TRẮC TỎAHóa học đứng bên dây chuyền
はかくさり TRẮC TỎAThước dây
くさりとい TỎA Buộc (xích) (của) những cúp để trang trí treo từ một ống máng
くさりいと TỎA MỊCHDây chuyền (của) chỉ
編み くさりあみ TỎA BIÊNBuộc (xích) may
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふうさ PHONG TỎASự phong tỏa
てっさ THIẾT TỎAXích sắt
さこく TỎA QUỐCBế quan tỏa cảng
さこつ TỎA CỐTXương đòn gánh
へいさ BẾ TỎASự phong bế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa