- Chị nguyệt (月)leo (のぼる)dốc (さか)ngược lại (逆) đầy bão TỐ
- Tố đi ngược con đường để tìm lại nguyệt
- Chị Nguyệt bị Tố cáo đi Ngược ( Nghịch) đường
- Chị Nguyệt muốn trở lại mặt Trăng nhưng lại đi Ngược ( Nghịch ) Đường thì có Tố chất hơi ngu
- Ngược dòng quá khứ theo con đường trải qua bao năm tháng khó khăn
- Ngoi lên. Ngược dòng bơi lên gọi là tố hồi 遡 TỐ Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Xem chi tiết 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết . Thuận dòng bơi xuống gọi là tố du 遡 TỐ Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Xem chi tiết 游 .
- Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Như hồi tố đương niên 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 遡 TỐ Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Xem chi tiết 當 年 suy tìm lại sự năm đó.
- Mách bảo, tố cáo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
遡る(さかのぼる)đi ngược dòng 遡上 (さかのぼうえ)phản ứng 遡及 (そきゅう)tính có hiệu lực trở về trước 遡求 (さかのぼもとむ)sự mua lại 遡源 (さくげん)vạch lại 遡行 (そこう)thái độ 遡及的 (そきゅうてき)có hiệu lực trở về trước |
Ví dụ âm Kunyomi
遡 る | さかのぼる | TỐ | Đi ngược dòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
遡 源 | さくげん | TỐ NGUYÊN | Vạch lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遡 行 | そこう | TỐ HÀNH | Đi ngược dòng |
遡 及 | そきゅう | TỐ CẬP | Tính có hiệu lực trở về trước |
遡 上 | そじょう | TỐ THƯỢNG | Đi ngược dòng |
遡 求 | そきゅう | TỐ CẦU | Sự chuộc lại |
遡 及的 | そきゅうてき | TỐ CẬP ĐÍCH | Có hiệu lực trở về trước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|