Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N, N1

Kanji 奢

Hán Việt
XA
Nghĩa

Xa xỉ. Quá đối. Nhiều.


Âm On
シャ
Âm Kun
おご.る おご.り

Đồng âm
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết Nghĩa: Tha tội, tha thứ Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết
奢
  • ĐẠI GIẢ (gia) thì sống rất XA hoa
  • Người to lớn chiêu đãi rất xa hoa
  • đãi học giả to lớn 1 cách xa hoa
  • Đãi học giã to lớn ăn cơm
  • Nhân vật lớn mình phải chiêu đãi Xa hoa
  1. Xa xỉ. Lý Thương Ẩn Nghĩa: Sửa Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết : Thành do cần kiệm phá do xa THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết XA Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. Xem chi tiết (Vịnh sử VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết ) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
  2. Quá đối. Như xa vọng XA Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết mong mỏi thái quá.
  3. Nhiều.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

おごる XAChăm sóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おごり XASang trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゃし XASự xa xỉ
きゃしゃ HOA XASự xa hoa
ごうしゃ HÀO XASự xa hoa
ごうしゃな HÀO XAHào nhoáng
きょうしゃ KIÊU XASự xa hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa