- ĐẠI GIẢ (gia) thì sống rất XA hoa
- Người to lớn chiêu đãi rất xa hoa
- đãi học giả to lớn 1 cách xa hoa
- Đãi học giã to lớn ăn cơm
- Nhân vật lớn mình phải chiêu đãi Xa hoa
- Xa xỉ. Lý Thương Ẩn 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 隱 : Thành do cần kiệm phá do xa 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 由 勤 CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết 儉 Nghĩa: Xem chi tiết 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 由 奢 XA Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. Xem chi tiết (Vịnh sử 詠 VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết 史 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết ) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
- Quá đối. Như xa vọng 奢 XA Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết mong mỏi thái quá.
- Nhiều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
奢 る | おごる | XA | Chăm sóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
奢 り | おごり | XA | Sang trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奢 侈 | しゃし | XA | Sự xa xỉ |
華 奢 | きゃしゃ | HOA XA | Sự xa hoa |
豪 奢 | ごうしゃ | HÀO XA | Sự xa hoa |
豪 奢 な | ごうしゃな | HÀO XA | Hào nhoáng |
驕 奢 | きょうしゃ | KIÊU XA | Sự xa hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|