Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 拡

Hán Việt
KHUẾCH
Nghĩa

Mở rộng, bành trướng


Âm On
カク コウ
Âm Kun
ひろ.がる ひろ.げる ひろ.める

Đồng nghĩa
TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết
拡
  • Tay 扌này khi quảng 広 cáo hay nói khuếch 拡 trương lắm.
  • Dùng tay khuyếch đại mở rộng
  • Vào TAY anh QUẢNG nổ thì cái gì cũng được KHUẾCH đại
  • Băt tay 手 vào việc mở rộng 広まる quảng trường.
  • Dùng tay khuyếch đại quảng trường
  • Khuếch Tán Quảng trường bằng Tay.
  1. Khuếch đại
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かくじゅう sự mở rộng
声器 かくせいき loa; micro
声機 かくせいき loa; micro
かくだい sự mở rộng; sự tăng lên; sự lan rộng
大率 かくだいりつ tỷ lệ khuyếch đại; tỷ lệ phóng đại
Ví dụ âm Kunyomi

がる ひろがる KHUẾCHTới sự trải ra (ở ngoài)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げる ひろげる KHUẾCHTới sự trải ra
切り げる きりひろげる Tới sự cắt và rộng ra
繰り げる くりひろげる Để mở ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かくだい KHUẾCH ĐẠISự mở rộng
大する かくだい KHUẾCH ĐẠIMở rộng
かくさん KHUẾCH TÁNSự khuyếch tán
散する かくさん KHUẾCH TÁNKhuếch tán
ぐんかく QUÂN KHUẾCHSự tăng cường vũ trang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa