- Tay 扌này khi quảng 広 cáo hay nói khuếch 拡 trương lắm.
- Dùng tay khuyếch đại mở rộng
- Vào TAY anh QUẢNG nổ thì cái gì cũng được KHUẾCH đại
- Băt tay 手 vào việc mở rộng 広まる quảng trường.
- Dùng tay khuyếch đại quảng trường
- Khuếch Tán Quảng trường bằng Tay.
- Khuếch đại
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
拡充 | かくじゅう | sự mở rộng |
拡声器 | かくせいき | loa; micro |
拡声機 | かくせいき | loa; micro |
拡大 | かくだい | sự mở rộng; sự tăng lên; sự lan rộng |
拡大率 | かくだいりつ | tỷ lệ khuyếch đại; tỷ lệ phóng đại |
Ví dụ âm Kunyomi
拡 がる | ひろがる | KHUẾCH | Tới sự trải ra (ở ngoài) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
拡 げる | ひろげる | KHUẾCH | Tới sự trải ra |
切り 拡 げる | きりひろげる | Tới sự cắt và rộng ra | |
繰り 拡 げる | くりひろげる | Để mở ra | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
拡 大 | かくだい | KHUẾCH ĐẠI | Sự mở rộng |
拡 大する | かくだい | KHUẾCH ĐẠI | Mở rộng |
拡 散 | かくさん | KHUẾCH TÁN | Sự khuyếch tán |
拡 散する | かくさん | KHUẾCH TÁN | Khuếch tán |
軍 拡 | ぐんかく | QUÂN KHUẾCH | Sự tăng cường vũ trang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|