Created with Raphaël 2.1.21423568971011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 淡

Hán Việt
ĐẠM
Nghĩa

Nhạt, loãng, nhợt nhạt


Âm On
タン
Âm Kun
あわ.い

Đồng âm
ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết ĐẢM Nghĩa: (Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm Xem chi tiết DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết
Trái nghĩa
NÙNG Nghĩa: Nồng hậu, đậm đặc Xem chi tiết
淡
  • Đang bốc cháy mà vảy nước vào thì điềm đạm khỏi lo
  • Cháy lớn mà gặp nước là điềm đạm lại ngay
  • đổ nước vào lửa cho nhạt đi
  • Nước làm 2 ngọn lửa trở nên nguội lạnh giống như làm cho nóng giận trở nên điềm ĐẠM
  • Bị viêm chỉ nên uống nước cho thanh đạm.
  1. Nhạt, sắc hương vị gì nhạt nhẽo đều gọi là đạm. Không ham vinh hoa lợi lộc gọi là đạm bạc ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết .
  2. Đạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れいたん lãnh đạm; thờ ơ; dửng dưng; sự lãnh đạm; sự thờ ơ; sự dửng dưng
てんたん sự điềm đạm
あわい nhạt; nhẹ
たんさい màu nhạt
たんすい cúp nước; nước ngọt
Ví dụ âm Kunyomi

あわい ĐẠMNhạt
い影 あわいかげ ĐẠM ẢNHBóng mờ
い悲しみ あわいかなしみ Nỗi buồn thoáng qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こたん KHÔ ĐẠMTính bình dị thanh lịch
たんこ ĐẠM HỒHồ nước ngọt
れいたん LÃNH ĐẠMLãnh đạm
へいたん BÌNH ĐẠMĐơn giản
てんたん ĐIỀM ĐẠMSự điềm đạm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa