- Đang bốc cháy mà vảy nước vào thì điềm đạm khỏi lo
- Cháy lớn mà gặp nước là điềm đạm lại ngay
- đổ nước vào lửa cho nhạt đi
- Nước làm 2 ngọn lửa trở nên nguội lạnh giống như làm cho nóng giận trở nên điềm ĐẠM
- Bị viêm chỉ nên uống nước cho thanh đạm.
- Nhạt, sắc hương vị gì nhạt nhẽo đều gọi là đạm. Không ham vinh hoa lợi lộc gọi là đạm bạc 淡 ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết 泊 .
- Đạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố 窒 TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冷淡 | れいたん | lãnh đạm; thờ ơ; dửng dưng; sự lãnh đạm; sự thờ ơ; sự dửng dưng |
恬淡 | てんたん | sự điềm đạm |
淡い | あわい | nhạt; nhẹ |
淡彩 | たんさい | màu nhạt |
淡水 | たんすい | cúp nước; nước ngọt |
Ví dụ âm Kunyomi
淡 い | あわい | ĐẠM | Nhạt |
淡 い影 | あわいかげ | ĐẠM ẢNH | Bóng mờ |
淡 い悲しみ | あわいかなしみ | Nỗi buồn thoáng qua | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
枯 淡 | こたん | KHÔ ĐẠM | Tính bình dị thanh lịch |
淡 湖 | たんこ | ĐẠM HỒ | Hồ nước ngọt |
冷 淡 | れいたん | LÃNH ĐẠM | Lãnh đạm |
平 淡 | へいたん | BÌNH ĐẠM | Đơn giản |
恬 淡 | てんたん | ĐIỀM ĐẠM | Sự điềm đạm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|