Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 唆

Hán Việt
TOA
Nghĩa

Xúi giục, cám dỗ


Âm On
Âm Kun
そそ.る そそのか.す

Đồng âm
TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết TỎA Nghĩa: Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng Xem chi tiết TỎA Nghĩa: Bẻ. Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa. Khuất nhục. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Quạt lửa bùng lên. Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết
唆
  • Ô Tư đi lại TOA TOA cái Mồm
  • Có mồm xúi giục tay tác động chân người khác đi lung tung
  • ông tư đến sau cứ toa toa cái mồm dụ dỗ sai khiến người khác
  • Dùng miệng (Khẩu) nói mà Người (Nhân Đi) khác cứ khư khư (Khư) theo sau (Truy) thì công nhận "dụ dỗ" giỏi tóa (Toa)
  • Cái mồm điêu TOA chuyên đi dụ dỗ tay đi sờ chân người khác
  1. Xuýt làm, xúi làm. Như toa tụng TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết xúi kiện.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そそのかす xúc; xúc xiểm; xui; xui giục; xúi giục; xúi bẩy
きょうさ chủ mưu; sự chủ mưu; sự răn dạy; sự dạy bảo; sự xúi giục; sự xúi bẩy; sự thủ mưu; sự khích; sự khẩn khoản; sự nài xin
しさ sự khơi gợi; khơi gợi
Ví dụ âm Kunyomi

そそのかす TOAXúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しさ KÌ TOAHướng dẫn
きょうさ GIÁO TOAChủ mưu
きょうさしゃ GIÁO TOA GIẢKẻ xúi giục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa