- Ô Tư đi lại TOA TOA cái Mồm
- Có mồm xúi giục tay tác động chân người khác đi lung tung
- ông tư đến sau cứ toa toa cái mồm dụ dỗ sai khiến người khác
- Dùng miệng (Khẩu) nói mà Người (Nhân Đi) khác cứ khư khư (Khư) theo sau (Truy) thì công nhận "dụ dỗ" giỏi tóa (Toa)
- Cái mồm điêu TOA chuyên đi dụ dỗ tay đi sờ chân người khác
- Xuýt làm, xúi làm. Như toa tụng 唆 訟 TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết xúi kiện.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
唆す | そそのかす | xúc; xúc xiểm; xui; xui giục; xúi giục; xúi bẩy |
教唆 | きょうさ | chủ mưu; sự chủ mưu; sự răn dạy; sự dạy bảo; sự xúi giục; sự xúi bẩy; sự thủ mưu; sự khích; sự khẩn khoản; sự nài xin |
示唆 | しさ | sự khơi gợi; khơi gợi |
Ví dụ âm Kunyomi
唆 す | そそのかす | TOA | Xúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
示 唆 | しさ | KÌ TOA | Hướng dẫn |
教 唆 | きょうさ | GIÁO TOA | Chủ mưu |
教 唆 者 | きょうさしゃ | GIÁO TOA GIẢ | Kẻ xúi giục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|