- Huyền san sản xuất Băng đạt năng SUẤT x10 lần
- Giáo Sư (師) bỏ mũ đi làm tướng
- Cần cổ SÚY cho các quan tướng đeo khăn
- Quan Tướng SOÁI là người cầm Cân nảy mực
- Thống soái là người chỉ huy sư đoàn
- Cần cổ SÚY cho các quan tướng đeo khăn
- Thống suất. Như suất sư 帥 SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết thống suất cả cánh quân đi.
- Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất. Như Nghiêu Thuấn suất, thiên hạ dĩ nhân 堯 舜 THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết 帥 SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm nhân.
- Một âm là súy. Tướng coi cả một cánh quân gọi là súy. Như nguyên súy 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 帥 SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại súy 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 帥 SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
元帥 | げんすい | nguyên soái; thống chế; chủ soái; đô đốc |
元帥府 | げんすいふ | phủ nguyên soái |
統帥 | とうすい | thống suý; thống soái; nguyên soái |
統帥権 | とうすいけん | quyền thống soái; quyền tối cao |
総帥 | そうすい | người cầm đầu; người chỉ huy; người lãnh đạo |
Ví dụ âm Kunyomi
元 帥 | げんすい | NGUYÊN SUẤT | Nguyên soái |
統 帥 | とうすい | THỐNG SUẤT | Thống suý |
総 帥 | そうすい | TỔNG SUẤT | Người cầm đầu |
元 帥 府 | げんすいふ | NGUYÊN SUẤT PHỦ | Phủ nguyên soái |
将 帥 | しょうすい | TƯƠNG SUẤT | Người điều khiển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|