Created with Raphaël 2.1.2124367589
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 帥

Hán Việt
SUẤT, SÚY, SOÁI
Nghĩa

Vị chỉ huy quân sự


Âm On
スイ

Đồng âm
SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết
帥
  • Huyền san sản xuất Băng đạt năng SUẤT x10 lần
  • Giáo Sư (師) bỏ mũ đi làm tướng
  • Cần cổ SÚY cho các quan tướng đeo khăn
  • Quan Tướng SOÁI là người cầm Cân nảy mực
  • Thống soái là người chỉ huy sư đoàn
  • Cần cổ SÚY cho các quan tướng đeo khăn
  1. Thống suất. Như suất sư SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết thống suất cả cánh quân đi.
  2. Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất. Như Nghiêu Thuấn suất, thiên hạ dĩ nhân THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm nhân.
  3. Một âm là súy. Tướng coi cả một cánh quân gọi là súy. Như nguyên súy NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại súy ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げんすい nguyên soái; thống chế; chủ soái; đô đốc
げんすいふ phủ nguyên soái
とうすい thống suý; thống soái; nguyên soái
とうすいけん quyền thống soái; quyền tối cao
そうすい người cầm đầu; người chỉ huy; người lãnh đạo
Ví dụ âm Kunyomi

げんすい NGUYÊN SUẤTNguyên soái
とうすい THỐNG SUẤTThống suý
そうすい TỔNG SUẤTNgười cầm đầu
げんすいふ NGUYÊN SUẤT PHỦPhủ nguyên soái
しょうすい TƯƠNG SUẤTNgười điều khiển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa