Created with Raphaël 2.1.21253476981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 逸

Hán Việt
DẬT
Nghĩa

Lầm lỗi, ẩn dật


Âm On
イツ
Âm Kun
そ.れる そ.らす はぐ.れる
Nanori
いっ はや へん

Đồng âm
ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết
逸
  • Những kẻ không được miễn tội thường sống bê tha, ẩn DẬT
  • Để được miễn thuế con đường thì phải sống ẩn Dật
  • Một con đường lệch lạc thì miễn bàn tới
  • Trên con ĐƯỜNG trốn THUẾ thì phải sống ẩn DẬT
  • Đi đâu cũng được Miễn có thể ẩn Dật né tránh sự đời
  • Để được miễn thuế thì phải cầm xô (そ。れる) trốn đi ăn xin sống ẩn Dật.
  1. Lầm lỗi. Như dâm dật DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết dâm dục quá độ.
  2. Xổng ra. Như mã dật bất năng chỉ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ngựa xổng chẳng hay hãm lại.
  3. Ẩn dật. Như cử dật dân DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết cất những người ẩn dật lên.
  4. Phàm cái gì không câu nệ tục đời đều gọi là dật. Như dật phẩm DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết phẩm cách khác đời, dật hứng DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết hứng thú khác đời.
  5. Rỗi nhàn. Như dật cư nhi vô giáo DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết ) rỗi nhàn mà không được dạy dỗ.
  6. Buông thả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どいつ nước Đức
しゅういつ sự xuất sắc
らす そらす trốn; tránh; trốn tránh; nhắm trượt; nhìn theo hướng khác; lảng sang chuyện khác
れる それる nhắm trượt; lảng sang chuyện khác
いっぴん sản phẩm tuyệt vời (mỹ phẩm)
Ví dụ âm Kunyomi

れる みそれる KIẾN DẬTGiám sát
的を れる まとをそれる Tới cô đích
針路を れる しんろをそれる Đi chệch hướng
れる それる,はぐれる DẬTNhắm trượt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす そらす DẬTTrốn
目を らす めをそらす Mắt nhìn đi hướng khác để lảng tránh
注意を らす ちゅういをそらす Làm xao lãng một người có sự chú ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる はぐれる DẬTMất mát
食い れる くいはぐれる Bỏ lỡ một bữa ăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どいつ ĐỘC DẬTNước Đức
いつじ DẬT SỰChuyện vặt
いつわ DẬT THOẠIGiai thoại
あんいつ AN DẬTSự ăn không ngồi rồi
こういつ HẬU DẬTSự sai lầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa