- Những kẻ không được miễn tội thường sống bê tha, ẩn DẬT
- Để được miễn thuế con đường thì phải sống ẩn Dật
- Một con đường lệch lạc thì miễn bàn tới
- Trên con ĐƯỜNG trốn THUẾ thì phải sống ẩn DẬT
- Đi đâu cũng được Miễn có thể ẩn Dật né tránh sự đời
- Để được miễn thuế thì phải cầm xô (そ。れる) trốn đi ăn xin sống ẩn Dật.
- Lầm lỗi. Như dâm dật 淫 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết 逸 DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết dâm dục quá độ.
- Xổng ra. Như mã dật bất năng chỉ 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 逸 DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ngựa xổng chẳng hay hãm lại.
- Ẩn dật. Như cử dật dân 舉 逸 DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết cất những người ẩn dật lên.
- Phàm cái gì không câu nệ tục đời đều gọi là dật. Như dật phẩm 逸 DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết phẩm cách khác đời, dật hứng 逸 DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết hứng thú khác đời.
- Rỗi nhàn. Như dật cư nhi vô giáo 逸 DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết (Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 ) rỗi nhàn mà không được dạy dỗ.
- Buông thả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
独逸 | どいつ | nước Đức |
秀逸 | しゅういつ | sự xuất sắc |
逸らす | そらす | trốn; tránh; trốn tránh; nhắm trượt; nhìn theo hướng khác; lảng sang chuyện khác |
逸れる | それる | nhắm trượt; lảng sang chuyện khác |
逸品 | いっぴん | sản phẩm tuyệt vời (mỹ phẩm) |
Ví dụ âm Kunyomi
見 逸 れる | みそれる | KIẾN DẬT | Giám sát |
的を 逸 れる | まとをそれる | Tới cô đích | |
針路を 逸 れる | しんろをそれる | Đi chệch hướng | |
逸 れる | それる,はぐれる | DẬT | Nhắm trượt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
逸 らす | そらす | DẬT | Trốn |
目を 逸 らす | めをそらす | Mắt nhìn đi hướng khác để lảng tránh | |
注意を 逸 らす | ちゅういをそらす | Làm xao lãng một người có sự chú ý | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
逸 れる | はぐれる | DẬT | Mất mát |
食い 逸 れる | くいはぐれる | Bỏ lỡ một bữa ăn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
独 逸 | どいつ | ĐỘC DẬT | Nước Đức |
逸 事 | いつじ | DẬT SỰ | Chuyện vặt |
逸 話 | いつわ | DẬT THOẠI | Giai thoại |
安 逸 | あんいつ | AN DẬT | Sự ăn không ngồi rồi |
後 逸 | こういつ | HẬU DẬT | Sự sai lầm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|