- Chiếu vua ban như lời nói triệu hồi
- Ngày xưa người cầm đao miệng đọc ra ngôn từ là lời chiểu của vua
- Vua dùng lời nói Triệu vào thay cho Chiếu dụ.
- Lời nói như lời triệu tập là CHIẾU thư của vua
- Nhà vua nói 言う là : Ta ban chiếu bố thiên hạ Triệu người tài về giúp nước
- Ban bảo, dẫn bảo. Ngày xưa người trên bảo kẻ dưới là chiếu, từ nhà Tần 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết nhà Hán 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết trở xuống thì chỉ vua được dùng thôi. Như chiếu thư 詔 CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ Xem chi tiết 書 tờ chiếu, ân chiếu 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết 詔 CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ Xem chi tiết xuống chiếu ra ơn cho, v. v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大詔 | たいしょう | công bố chính thức của hoàng đế; sắc lệnh chính thức của hoàng đế |
詔勅 | しょうちょく | chiếu chỉ; văn bản biểu thị ý chí của thiên hoàng |
詔書 | しょうしょ | chiếu chỉ; văn bản biểu thị ý chí của thiên hoàng |
Ví dụ âm Kunyomi
詔 令 | みことのりれい | CHIẾU LỆNH | Sắc lệnh đế quốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
大 詔 | たいしょう | ĐẠI CHIẾU | Công bố chính thức của hoàng đế |
詔 書 | しょうしょ | CHIẾU THƯ | Chiếu chỉ |
詔 勅 | しょうちょく | CHIẾU SẮC | Chiếu chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|