- Số đao thừa lại là THẶNG dư
- Phần được cắt ra từ phần dư thừa gọi là thặng dư
- 1000 bông hoa trên cây mà dùng đao cắt thì còn THẶNG dư nhiều
- THẶNG Dư làm THỪA ra mấy cái Đao
- THẶNG dư từ việc bán cây Đèn 乗 đủ mua được 1 cây Kiếm 乗
- Thừa. Như sở thặng vô kỉ 所 剰 THẶNG Nghĩa: Thừa Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết thửa thừa không mấy nhiều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
余剰 | よじょう | số dư; sự thặng dư; sự dư thừa |
剰余 | じょうよ | lượng dư; số lượng quá nhiều; sự thặng dư |
剰余金 | じょうよきん | số tiền thặng dư; tiền thặng dư |
剰員 | じょういん | người thừa; nhân viên thừa; 冗員 |
過剰 | かじょう | sự vượt quá; sự dư thừa; sự dồi dào |
Ví dụ âm Kunyomi
余 剰 | よじょう | DƯ THẶNG | Số dư |
剰 余 | じょうよ | THẶNG DƯ | Lượng dư |
剰 語 | じょうご | THẶNG NGỮ | Sự thừa |
過 剰 | かじょう | QUÁ THẶNG | Sự vượt quá |
剰 員 | じょういん | THẶNG VIÊN | Người thừa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|