Created with Raphaël 2.1.21245367891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 剰

Hán Việt
THẶNG
Nghĩa

Thừa


Âm On
ジョウ
Âm Kun
あまつさえ あま.り あま.る

Đồng âm
THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THẰNG Nghĩa: Dây thừng, dây chão Xem chi tiết THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết
剰
  • Số đao thừa lại là THẶNG dư
  • Phần được cắt ra từ phần dư thừa gọi là thặng dư
  • 1000 bông hoa trên cây mà dùng đao cắt thì còn THẶNG dư nhiều
  • THẶNG Dư làm THỪA ra mấy cái Đao
  • THẶNG dư từ việc bán cây Đèn 乗 đủ mua được 1 cây Kiếm 乗
  1. Thừa. Như sở thặng vô kỉ THẶNG Nghĩa: Thừa Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết thửa thừa không mấy nhiều.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よじょう số dư; sự thặng dư; sự dư thừa
じょうよ lượng dư; số lượng quá nhiều; sự thặng dư
余金 じょうよきん số tiền thặng dư; tiền thặng dư
じょういん người thừa; nhân viên thừa; 冗員
かじょう sự vượt quá; sự dư thừa; sự dồi dào
Ví dụ âm Kunyomi

よじょう DƯ THẶNGSố dư
じょうよ THẶNG DƯLượng dư
じょうご THẶNG NGỮSự thừa
かじょう QUÁ THẶNGSự vượt quá
じょういん THẶNG VIÊNNgười thừa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa