Kanji 租
Nghĩa
Thuế ruộng, tô thuế
Đồng âm
組
TỔ
Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp
Xem chi tiết
訴
TỐ
Nghĩa: Kể, tố giác
Xem chi tiết
素
TỐ
Nghĩa: Tơ sống màu trắng
Xem chi tiết
祖
TỔ
Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra
Xem chi tiết
塑
TỐ
Nghĩa: Đắp tượng, làm theo
Xem chi tiết
蘇
TÔ
Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô.
Xem chi tiết
遡
TỐ
Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo.
Xem chi tiết
- 祖: Tổ tiên nề nếp
租: Hòa bình đặt thuế má
粗: Gạo thô
阻: Gò đất cản trở
組: Sợi dây nối tổ chức
- Trồng lúa thả ga nhưng vẫn phải chịu TÔ thuế
- Cây LÚA cao ngang bằng cái CẦU THANG thì phải đóng TÔ THUẾ ...
- Tô thuế tính trên lúa thả ra cho thuê
- Bỏ lúa vào Tô 3 tầng để đi nộp thuế
- Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô
田
租
TÔ
Nghĩa: Thuế ruộng, tô thuế
Xem chi tiết
.
- Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới
租
TÔ
Nghĩa: Thuế ruộng, tô thuế
Xem chi tiết
界
GIỚI
Nghĩa: Thế giới, ranh giới
Xem chi tiết
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
地租 | ちそ | điền tô; thuế đất |
年租 | ねんそ | Thuế hàng năm |
田租 | でんそ | tô thuế |
租借 | そしゃく | sự cho thuê |
租借地 | そしゃくち | đất cho thuê |
Ví dụ âm Kunyomi
地
租
| ちそ | ĐỊA TÔ | Điền tô |
免
租
| めんそ | MIỄN TÔ | Đánh thuế sự miễn |
公
租
| こうそ | CÔNG TÔ | Thuế nhà nước |
年
租
| ねんそ | NIÊN TÔ | Thuế hàng năm |
田
租
| でんそ | ĐIỀN TÔ | Tô thuế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|