Created with Raphaël 2.1.212435679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 租

Hán Việt
Nghĩa

Thuế ruộng, tô thuế


Âm On

Đồng âm
TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Kể, tố giác Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Đắp tượng, làm theo Xem chi tiết Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
租
  • 祖: Tổ tiên nề nếp 租: Hòa bình đặt thuế má 粗: Gạo thô 阻: Gò đất cản trở 組: Sợi dây nối tổ chức
  • Trồng lúa thả ga nhưng vẫn phải chịu TÔ thuế
  • Cây LÚA cao ngang bằng cái CẦU THANG thì phải đóng TÔ THUẾ ...
  • Tô thuế tính trên lúa thả ra cho thuê
  • Bỏ lúa vào Tô 3 tầng để đi nộp thuế
  1. Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô Nghĩa: Thuế ruộng, tô thuế Xem chi tiết .
  2. Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới Nghĩa: Thuế ruộng, tô thuế Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちそ điền tô; thuế đất
ねんそ Thuế hàng năm
でんそ tô thuế
そしゃく sự cho thuê
借地 そしゃくち đất cho thuê
Ví dụ âm Kunyomi

ちそ ĐỊA TÔĐiền tô
めんそ MIỄN TÔĐánh thuế sự miễn
こうそ CÔNG TÔThuế nhà nước
ねんそ NIÊN TÔThuế hàng năm
でんそ ĐIỀN TÔTô thuế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa