Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết テイ Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài
2 ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ジョウ Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn
3 ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết テイ みぎわ,なぎさ  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh
4 ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết テイ かなえ Cái đỉnh
5 NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết ガイ,カイ まち Đường phố, chợ
6 QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết グン こおり Quận, huyện
7 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết スン Đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
8 THỐN Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, 1 inch Xem chi tiết トウ,ドウ,スン インチ Đơn vị đo chiều dài, 1 inch
9 VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết ム,ボウ,ブ きり Sương mù
10 Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết あなど.る,あなず.る Khinh bỉ
11 DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết いも Khoai nước
12 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết オ,ヨ おい.て,お.ける,ああ,より Ở (tại)
13 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết ウ,ク ここに,ああ,おいて,に,より,を Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於].
14 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết バイ うめ Cây mơ Nhật
15 LÔI Nghĩa: Sấm sét Xem chi tiết ライ かみなり,いかずち,いかづち Sấm sét
16 Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết シャ,セキ やど.る Quán trọ, nghỉ trọ
17 Nghĩa: Tha tội, tha thứ Xem chi tiết シャ Tha tội, tha thứ
18 XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết ジャ,ダ,イ,ヤ へび Con rắn
19 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết マ,マア あさ Cây gai
20 MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết ま.する,さす.る,す.る Chà xát, mài giũa
21 MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết Ma quỷ, hồn ma
22 麿 MA Nghĩa: Tôi, bạn Xem chi tiết まろ Tôi, bạn
23 MẠ Nghĩa: Mắng chửi. Xem chi tiết ののし.る Mắng chửi.
24 CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết こま Ngựa con
25 TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết チ,ジ は.せる Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi.
26 DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết ヤク わけ Phiên dịch, lý do, nguyên nhân
27 ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết テキ かたき,あだ,かな.う Kẻ thù, quân địch
28 DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết エキ,ヤク Bệnh ôn dịch
29 ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết テキ ふえ Cái còi, cái sáo
30 ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết チャク,テキ Vợ hợp pháp, con hợp pháp
31 ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết テキ みち,みちび.く,すす.む,いた.る Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi
32 Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận Xem chi tiết くわだ.てる,たくら.む Kế hoạch, đảm nhận
33 GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết カク,コウ くら.べる So sánh
34 GIẢO Nghĩa: Cắn, nhai, gặm. Xem chi tiết コウ,ゴウ か.む,か.じる Cắn, nhai, gặm.
35 DIỄM Nghĩa: Đẹp đẽ, tươi đẹp, quyến rũ Xem chi tiết エン つや,なま.めかしい,あで.やか,つや.めく,なま.めく Đẹp đẽ, tươi đẹp, quyến rũ
36 PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết Phố xá
37 TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết シツ はや.い Ốm, tật bệnh
38 LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Bệnh lị
39 SI Nghĩa: Ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên Xem chi tiết し.れる,おろか Ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
40 KHẾ Nghĩa: Nghỉ ngơi Xem chi tiết ケイ いこ.い,いこ.う Nghỉ ngơi
41 TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết ソウ かな.でる Dâng lên, tiến hiến
42 KHỐI Nghĩa: Cục, tảng, miếng, hòn Xem chi tiết カイ,ケ かたまり,つちくれ Cục, tảng, miếng, hòn
43 KHÔI Nghĩa: Tiên phong Xem chi tiết カイ さきがけ,かしら Tiên phong
44 DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết メツ ほろ.びる,ほろ.ぶ,ほろ.ぼす Tiêu tan, phá bỏ
45 BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết バイ Đền trả
46 BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết ハイ ~ばら,やから,やかい,ともがら Bạn (học, làm)
47 BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết バイ つちか.う Nuôi dưỡng, trau dồi
48 BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết バイ Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo
49 BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết バイ うた,うた.う Tiếng hát; tiếng hót
50 CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết コウ Mua sắm, mua vào, mưu bàn