Created with Raphaël 2.1.212347658109131211
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 滅

Hán Việt
DIỆT
Nghĩa

Tiêu tan, phá bỏ


Âm On
メツ
Âm Kun
ほろ.びる ほろ.ぶ ほろ.ぼす

Đồng âm
ĐIỆT Nghĩa: Luân phiên, lần lượt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết
滅
  • Ngọn lửa nhỏ mà chiến đấu với dòng nước lớn thì sẽ thành diệt vong
  • Một ( NHẤT) ngọn lửa nhỏ (HỎA) dù đã hình thành (THÀNH) cũng ắt bị diệt bởi dòng nước lớn (THỦY)
  • Bị tấn công NƯỚC ở ngoài, lửa TRONG thì THÀNH (成) chỉ bị DIỆT VONG
  • Sau cuộc chiến tất cả bị tiêu diệt chỉ còn lại hình ảnh tan tác khói lửa
  • Nước thì không thể diệt được ngọn lửa trong sườn núi
  1. Mất, tan mất.
  2. Tắt. Như diệt chúc DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết tắt nến.
  3. Hết. Như tuyệt diệt DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết hết nhũi.
  4. Lỗ mãng diệt liệt LỖ Nghĩa: Mặn Xem chi tiết DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Xé, chia ra, rách Xem chi tiết càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kỹ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
  5. Diệt độ DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふめつ bất diệt
ぶつめつ ngày Phật mất; ngày Phật diệt; ngày không may
にゅうめつ nhập diệt; Sự từ trần của các bậc thánh, các bậc cao nhân; việc đi vào cõi niết bàn; viên tịch
ぜんめつ sự tiêu diệt hoàn toàn; sự hủy diệt hoàn toàn
かいめつ sự hủy diệt
Ví dụ âm Kunyomi

びる ほろびる DIỆTBị phá huỷ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほろぶ DIỆTBị hủy hoại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぼす ほろぼす DIỆTTiêu diệt
打ち ぼす うちほろぼす Phá hủy
攻め ぼす せめほろぼす Tới sự tấn công và sự lật đổ
討ち ぼす うちほろぼす Phá hủy
種族を ぼする しゅぞくをほろぼする Diệt chủng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふめつ BẤT DIỆTBất diệt
まめつ MA DIỆTSự bào mòn
しめつ TỬ DIỆTSự dập tắt
めつど DIỆT ĐỘDập tắt ảo tưởng và sự chuyển qua qua tới nát bàn
はめつ PHÁ DIỆTSự phá hủy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa