- Ngọn lửa nhỏ mà chiến đấu với dòng nước lớn thì sẽ thành diệt vong
- Một ( NHẤT) ngọn lửa nhỏ (HỎA) dù đã hình thành (THÀNH) cũng ắt bị diệt bởi dòng nước lớn (THỦY)
- Bị tấn công NƯỚC ở ngoài, lửa TRONG thì THÀNH (成) chỉ bị DIỆT VONG
- Sau cuộc chiến tất cả bị tiêu diệt chỉ còn lại hình ảnh tan tác khói lửa
- Nước thì không thể diệt được ngọn lửa trong sườn núi
- Mất, tan mất.
- Tắt. Như diệt chúc 滅 DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết 燭 Nghĩa: Xem chi tiết tắt nến.
- Hết. Như tuyệt diệt 絕 滅 DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết hết nhũi.
- Lỗ mãng diệt liệt 鹵 LỖ Nghĩa: Mặn Xem chi tiết 莽 滅 DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết 裂 LIỆT Nghĩa: Xé, chia ra, rách Xem chi tiết càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kỹ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
- Diệt độ 滅 DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết 度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不滅 | ふめつ | bất diệt |
仏滅 | ぶつめつ | ngày Phật mất; ngày Phật diệt; ngày không may |
入滅 | にゅうめつ | nhập diệt; Sự từ trần của các bậc thánh, các bậc cao nhân; việc đi vào cõi niết bàn; viên tịch |
全滅 | ぜんめつ | sự tiêu diệt hoàn toàn; sự hủy diệt hoàn toàn |
壊滅 | かいめつ | sự hủy diệt |
Ví dụ âm Kunyomi
滅 びる | ほろびる | DIỆT | Bị phá huỷ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
滅 ぶ | ほろぶ | DIỆT | Bị hủy hoại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
滅 ぼす | ほろぼす | DIỆT | Tiêu diệt |
打ち 滅 ぼす | うちほろぼす | Phá hủy | |
攻め 滅 ぼす | せめほろぼす | Tới sự tấn công và sự lật đổ | |
討ち 滅 ぼす | うちほろぼす | Phá hủy | |
種族を 滅 ぼする | しゅぞくをほろぼする | Diệt chủng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 滅 | ふめつ | BẤT DIỆT | Bất diệt |
摩 滅 | まめつ | MA DIỆT | Sự bào mòn |
死 滅 | しめつ | TỬ DIỆT | Sự dập tắt |
滅 度 | めつど | DIỆT ĐỘ | Dập tắt ảo tưởng và sự chuyển qua qua tới nát bàn |
破 滅 | はめつ | PHÁ DIỆT | Sự phá hủy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|