- Đánh cho đỏ đít rồi mới ân xá
- Tha thứ cho kẻ tay nhuốm đỏ
- Xích lại Đánh xong rồi (ân) Xá tội
- Xá Tội chỉ Đánh khẽ dân da Đỏ.
- Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá. Như đại xá thiên hạ 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 赦 XÁ Nghĩa: Tha tội, tha thứ Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 cả tha cho thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大赦 | たいしゃ | sự tha tội; sự ân xá |
容赦 | ようしゃ | sự tha thứ; sự khoan dung; 〜できない:không thể tha thứ; 〜する:tha thứ, khoan dung |
恩赦 | おんしゃ | ân xá; đặc xá |
特赦 | とくしゃ | đặc xá; sự đặc xá |
赦す | ゆるす | xá |
Ví dụ âm Kunyomi
大 赦 | たいしゃ | ĐẠI XÁ | Sự tha tội |
容 赦 | ようしゃ | DUNG XÁ | Sự tha thứ |
恩 赦 | おんしゃ | ÂN XÁ | Ân xá |
特 赦 | とくしゃ | ĐẶC XÁ | Đặc xá |
赦 免 | しゃめん | XÁ MIỄN | Sự tha thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|