Created with Raphaël 2.1.21234765981110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 赦

Hán Việt
Nghĩa

Tha tội, tha thứ


Âm On
シャ

Đồng âm
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Rộng thứ, tha thứ Xem chi tiết KHOAN Nghĩa: Ôn hòa, nhân từ, khoan dung Xem chi tiết
赦
  • Đánh cho đỏ đít rồi mới ân xá
  • Tha thứ cho kẻ tay nhuốm đỏ
  • Xích lại Đánh xong rồi (ân) Xá tội
  • Xá Tội chỉ Đánh khẽ dân da Đỏ.
  1. Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá. Như đại xá thiên hạ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết Nghĩa: Tha tội, tha thứ Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết cả tha cho thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいしゃ sự tha tội; sự ân xá
ようしゃ sự tha thứ; sự khoan dung; 〜できない:không thể tha thứ; 〜する:tha thứ, khoan dung
おんしゃ ân xá; đặc xá
とくしゃ đặc xá; sự đặc xá
ゆるす
Ví dụ âm Kunyomi

たいしゃ ĐẠI XÁSự tha tội
ようしゃ DUNG XÁSự tha thứ
おんしゃ ÂN XÁÂn xá
とくしゃ ĐẶC XÁĐặc xá
しゃめん XÁ MIỄNSự tha thứ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa