- Trên hoa dưới bốn rễ phụ một rễ cọc là củ khoai
- Trời Băng tuyết một người không biết ở Phương nào nên đi Vu vơ
- KHOAI to ấm no VŨ trụ
- Cô giáo thảo DỤ thằng CAN cho xem Khoai
- Không CAN tâm ... muốn mời cô giáo THẢO ăn khoai nhưng DỤ mãi chưa đươc
- Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
- Một âm là hu. To lớn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
焼き芋 | やきいも | khoai lang nướng; khoai rán |
焼芋 | やきいも | khoai lang nướng; khoai rán |
芋掘り | いもほり | đào khoai |
薩摩芋 | さつまいも | khoai lang |
里芋 | さといも | khoai tây |
Ví dụ âm Kunyomi
芋 煮 | いもに | DỤ CHỬ | Khoai hầm |
山 芋 | やまいも | SAN DỤ | Giống khoai lang |
海 芋 | うみいも | HẢI DỤ | Cũng calla lili |
焼き 芋 | やきいも | THIÊU DỤ | Khoai lang nướng |
焼 芋 | やきいも | THIÊU DỤ | Khoai lang nướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|