- Nhiệm vụ của mưa là tạo ra sương mù
- Vụ (霧) mâu thuẫn (矛) đánh nhau (phộc) dưới mưa (雨) sương mù thật bất lực (力)
- Trời mưa tạo sương mù như đang tạo điều kiện thuận lơi cho một nhiệm vụ nào đó
- Vụ việc Mâu thuẫn Đánh nhau dưới Mưa Sương mù thật bất lực.
- Khi mưa thì có ô nhưng mâu thuẫn và bất lực là sương mù làm nhiệm VỤ cản trở
- Có 3 loại sương và chữ Kanji gần giống nhau như dưới đây: 1.霧 きり (vụ) sương mù 2.霜 しも (sương) sương giá 3.露 つゆ (lộ) sương sớm, sương ban mai Chú ý riêng từ つゆ còn có một từ vựng khác
- Sương mù. Nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết mây, gần đất là vụ 霧 VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết mù. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Hương vụ vân hoàn thấp 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết 霧 VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 鬟 濕 (Nguyệt dạ 月 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ : Sương sa thơm ướt mái đầu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内陸霧 | ないりくむ | Sương mù trong lục địa |
噴霧器 | ふんむき | bình xì; bình bơm; bình phun |
夕霧 | ゆうぎり | sương mù buổi tối |
川霧 | かわぎり | Sương mù ở sông |
朝霧 | あさぎり | sương (mù) |
Ví dụ âm Kunyomi
山 霧 | やまきり | SAN VỤ | Sương mù trên núi |
海 霧 | うみきり | HẢI VỤ | Sương mù biển |
霧 吹 | きりふき | VỤ XUY | Bình phun |
霧 吹き | きりふき | VỤ XUY | Bụi hơi nước |
霧 雨 | きりさめ | VỤ VŨ | Mưa phùn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
噴 霧 | ふんむ | PHÚN VỤ | Phun thuốc |
濃 霧 | のうむ | NÙNG VỤ | Sương mù dày đặc |
煙 霧 | えんむ | YÊN VỤ | Sương mù |
霧 散 | むさん | VỤ TÁN | Sự biến mất |
霧 笛 | むてき | VỤ ĐỊCH | Còi báo hiệu trong sương mù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|