Created with Raphaël 2.1.212345786109111312141516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 霧

Hán Việt
VỤ
Nghĩa

Sương mù


Âm On
ボウ
Âm Kun
きり

Đồng âm
VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
霧
  • Nhiệm vụ của mưa là tạo ra sương mù
  • Vụ (霧) mâu thuẫn (矛) đánh nhau (phộc) dưới mưa (雨) sương mù thật bất lực (力)
  • Trời mưa tạo sương mù như đang tạo điều kiện thuận lơi cho một nhiệm vụ nào đó
  • Vụ việc Mâu thuẫn Đánh nhau dưới Mưa Sương mù thật bất lực.
  • Khi mưa thì có ô nhưng mâu thuẫn và bất lực là sương mù làm nhiệm VỤ cản trở
  • Có 3 loại sương và chữ Kanji gần giống nhau như dưới đây: 1.霧 きり (vụ) sương mù 2.霜 しも (sương) sương giá 3.露 つゆ (lộ) sương sớm, sương ban mai Chú ý riêng từ つゆ còn có một từ vựng khác
  1. Sương mù. Nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết mây, gần đất là vụ VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết mù. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Hương vụ vân hoàn thấp HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết (Nguyệt dạ DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ : Sương sa thơm ướt mái đầu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
内陸 ないりくむ Sương mù trong lục địa
ふんむき bình xì; bình bơm; bình phun
ゆうぎり sương mù buổi tối
かわぎり Sương mù ở sông
あさぎり sương (mù)
Ví dụ âm Kunyomi

やまきり SAN VỤSương mù trên núi
うみきり HẢI VỤSương mù biển
きりふき VỤ XUYBình phun
吹き きりふき VỤ XUYBụi hơi nước
きりさめ VỤ VŨMưa phùn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふんむ PHÚN VỤPhun thuốc
のうむ NÙNG VỤSương mù dày đặc
えんむ YÊN VỤSương mù
むさん VỤ TÁNSự biến mất
むてき VỤ ĐỊCHCòi báo hiệu trong sương mù
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa