- Lúc nghỉ ngơi lưỡi và tim vẫn tự hoạt động
- Nghỉ ngơi là lúc tỉnh tâm và lưỡi sẽ tự dừng lại
- Ăn khế xong lè lưỡi luôn vì tức thở
- Chua tới mức lè LƯỠI ra TỨC là đang ăn KHẾ
- Mệt đến mức Thở bằng Lưỡi thì Nghỉ thôi chứ còn làm gì
- Nghỉ ngơi. Như sảo khế 稍 憩 KHẾ Nghĩa: Nghỉ ngơi Xem chi tiết nghỉ một chút.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
休憩 | きゅうけい | sự nghỉ ngơi |
休憩室 | きゅうけいしつ | phòng nghỉ ngơi |
休憩所 | きゅうけいじょ | chỗ nghỉ |
少憩 | しょうけい | kỳ nghỉ ngắn; khoảng thời gian nghỉ ngắn |
憩い | いこい | nghỉ ngơi |
Ví dụ âm Kunyomi
憩 う | いこう | KHẾ | Nghỉ ngơi |
木陰に 憩 う | こかげにいこう | Ngồi nghỉ dưới tán cây | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憩 い | いこい | KHẾ | Nghỉ ngơi |
憩 いの場 | いこいのば | KHẾ TRÀNG | Chỗ cho sự thư giãn và nghỉ ngơi |
憩 室 | いこいしつ | KHẾ THẤT | Số nhiều diverticula |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
休 憩 | きゅうけい | HƯU KHẾ | Sự nghỉ ngơi |
小 憩 | しょうけい | TIỂU KHẾ | Một sự gãy ngắn hoặc sự xả hơi |
少 憩 | しょうけい | THIỂU KHẾ | Kỳ nghỉ ngắn |
休 憩 する | きゅうけいする | HƯU KHẾ | Đi nghỉ |
休 憩 室 | きゅうけいしつ | HƯU KHẾ THẤT | Phòng nghỉ ngơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|