- Bản chất ma quỷ chỉ là khối đất mà ra
- Con QUỶ 鬼 từ đất 土 chui ra biến thành KHỐI đá 塊
- Con ma bị khối đá đè trên đất
- Trong KHỐI đất có con QUỶ
- Vùng ĐẤT có KHỐI ma QUỶ
- Hòn, phàm vật gì tích dần lại thành từng hòn gọi là khối. Như băng khối 冰 Nghĩa: Xem chi tiết 塊 tảng băng.
- Khối nhiên 塊 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết lù vậy. Đứng trơ trọi một mình không cầu chi gọi là khối nhiên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
土塊 | つちくれ | sự vón thành cục |
塊根 | かいこん | rễ củ |
塊状 | かいじょう | sự to lớn; sự lù lù; sự đồ sộ; lớn; cực lớn; khổng lồ; quá lớn; quá to |
塊茎 | かいけい | thân củ; củ |
肉塊 | にっかい | miếng thịt; tảng thịt |
Ví dụ âm Kunyomi
土 塊 | つちくれ | THỔ KHỐI | Sự vón thành cục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
塊 土 | かたまりど | KHỐI THỔ | Cục đất |
塊 まり | かたまりまり | KHỐI | Vón thành cục |
塊 村 | かたまりむら | KHỐI THÔN | Làng xóm tụ tập |
塊 鉱 | かたまりこう | KHỐI KHOÁNG | Quặng dạng khối |
血の 塊 | ちのかたまり | HUYẾT KHỐI | Đóng cục (của) máu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
土 塊 | どかい | THỔ KHỐI | Cục đất |
団 塊 | だんかい | ĐOÀN KHỐI | Tập trung |
塊 根 | かいこん | KHỐI CĂN | Rễ củ |
塊 茎 | かいけい | KHỐI HÀNH | Thân củ |
山 塊 | さんかい | SAN KHỐI | Dãy núi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|