Created with Raphaël 2.1.212453769810111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 塊

Hán Việt
KHỐI
Nghĩa

Cục, tảng, miếng, hòn


Âm On
カイ
Âm Kun
かたまり つちくれ

Đồng âm
KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết KHÔI Nghĩa: Tiên phong Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
塊
  • Bản chất ma quỷ chỉ là khối đất mà ra
  • Con QUỶ 鬼 từ đất 土 chui ra biến thành KHỐI đá 塊
  • Con ma bị khối đá đè trên đất
  • Trong KHỐI đất có con QUỶ
  • Vùng ĐẤT có KHỐI ma QUỶ
  1. Hòn, phàm vật gì tích dần lại thành từng hòn gọi là khối. Như băng khối Nghĩa: Xem chi tiết tảng băng.
  2. Khối nhiên NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết lù vậy. Đứng trơ trọi một mình không cầu chi gọi là khối nhiên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つちくれ sự vón thành cục
かいこん rễ củ
かいじょう sự to lớn; sự lù lù; sự đồ sộ; lớn; cực lớn; khổng lồ; quá lớn; quá to
かいけい thân củ; củ
にっかい miếng thịt; tảng thịt
Ví dụ âm Kunyomi

つちくれ THỔ KHỐISự vón thành cục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かたまりど KHỐI THỔCục đất
まり かたまりまり KHỐIVón thành cục
かたまりむら KHỐI THÔNLàng xóm tụ tập
かたまりこう KHỐI KHOÁNGQuặng dạng khối
血の ちのかたまり HUYẾT KHỐIĐóng cục (của) máu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どかい THỔ KHỐICục đất
だんかい ĐOÀN KHỐITập trung
かいこん KHỐI CĂNRễ củ
かいけい KHỐI HÀNHThân củ
さんかい SAN KHỐIDãy núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa