- Dùng tiền bồi thường vì miệng lỡ nói ở vị trí không phù hợp
- Bồi thường phải dùng số tiền gấp bội
- Tiền bồi thường cao gấp bội lần
- ĐỨNG mở MIỆNG đòi TIỀN BỒI thường
- Bồi thường gấp bội lần bằng sò biển (貝)
- Đền trả. Như bồi thường tổn thất 賠 BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết 償 THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết 損 TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết đền bù chỗ thiệt hại.
- Sút kém. Như bồi bổn 賠 BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết 本 sụt vốn, lỗ vốn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
賠償 | ばいしょう | sự bồi thường |
賠償金 | ばいしょうきん | tiền bồi thường |
Ví dụ âm Kunyomi
賠 責 | ばいせき | BỒI TRÁCH | Bảo hiểm tiền nợ |
自 賠 法 | じばいほう | TỰ BỒI PHÁP | Sự bồi thường sự cố xe ô tô hành động |
自 賠 責 | じばいせき | TỰ BỒI TRÁCH | Bảo hiểm xe |
賠 償 | ばいしょう | BỒI THƯỜNG | Sự bồi thường |
賠 償する | ばいしょう | BỒI THƯỜNG | Bồi thường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|