Created with Raphaël 2.1.2123487561011913121514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 賠

Hán Việt
BỒI
Nghĩa

Đền trả


Âm On
バイ

Đồng âm
BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Còn sò Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết
賠
  • Dùng tiền bồi thường vì miệng lỡ nói ở vị trí không phù hợp
  • Bồi thường phải dùng số tiền gấp bội
  • Tiền bồi thường cao gấp bội lần
  • ĐỨNG mở MIỆNG đòi TIỀN BỒI thường
  • Bồi thường gấp bội lần bằng sò biển (貝)
  1. Đền trả. Như bồi thường tổn thất BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết đền bù chỗ thiệt hại.
  2. Sút kém. Như bồi bổn BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết sụt vốn, lỗ vốn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばいしょう sự bồi thường
償金 ばいしょうきん tiền bồi thường
Ví dụ âm Kunyomi

ばいせき BỒI TRÁCHBảo hiểm tiền nợ
じばいほう TỰ BỒI PHÁPSự bồi thường sự cố xe ô tô hành động
じばいせき TỰ BỒI TRÁCHBảo hiểm xe
ばいしょう BỒI THƯỜNGSự bồi thường
償する ばいしょう BỒI THƯỜNGBồi thường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa