- Bồi đất lên gấp bội
- Tự lập vun xới đất đai mới có thứ cho vào mồm được
- đang đứng bị Bồi vào mồm cục đất
- Bồi đắp đất cho cây ăn thì cây mới có thể đứng vững.
- Vun bón.
- Tài bồi 栽 TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt Xem chi tiết 培 vun trồng. Nói bóng là dưỡng dục nhân tài.
- Một âm là bậu. Bậu lũ 培 塿 đống đất nhỏ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
培う | つちかう | bồi dưỡng; vun xới |
培養 | ばいよう | nuôi dưỡng; sự bồi dưỡng; sự nuôi cấy |
培養土 | ばいようど | phân trộn; phân com pốt |
培養液 | ばいようえき | dung dịch nuôi cấy |
Ví dụ âm Kunyomi
培 う | つちかう | BỒI | Bồi dưỡng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
培 地 | ばいち | BỒI ĐỊA | Môi trường văn hóa |
培 養 | ばいよう | BỒI DƯỠNG | Nuôi dưỡng |
培 養する | ばいよう | BỒI DƯỠNG | Bồi dưỡng |
栽 培 | さいばい | TÀI BỒI | Sự trồng trọt |
栽 培 する | さいばい | TÀI BỒI | Nuôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|