- 4 chữ MA: 麻: Dưới Hiên Nhà có 2 Cây MA Lanh (cây Lanh, vải lanh あさぬの) 摩: Ma có Tay 手 là Ma sát, xoa bóp. まさつ、さする 磨: Ma có Đá 石 là Ma mài, đánh bóng, mài dũa. Nghiên Ma, 歯磨き đánh răng 魔: Ma có Quỷ 鬼 đương nhiên là Ma Quỷ 悪魔 ác ma, 魔術 ma thuật
- Dùng tay lấy 2 cây đan chặt vào nhau làm mái hiên tạo ra Ma sát
- Dùng tay mài cây ma tuý ra thành bột để sử dụng
- Con voi ma mút
- Cây ma dùng tay tạo ra ma sát
- Xoa xát. Như ma quyền sát chưởng 摩 MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết 拳 QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết 擦 SÁT Nghĩa: Xoa, xát Xem chi tiết 掌 CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết xoa nắm tay xát bàn tay.
- Xát nhau. Như nhĩ mấn tê ma 耳 鬢 撕 摩 MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết mái tóc xát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, mái tóc nó xát qua vậy.
- Mài giũa. Như ma luyện 摩 MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết 練 LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết mài giũa luyện tập, ma lệ 摩 MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết 厲 mài giũa để lệ, v.v.
- Tan, mất.
- Thuận.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
按摩 | あんま | sự xoa bóp; mát xa; sự đấm bóp |
摩る | さする | xoa bóp; nặn |
摩天楼 | まてんろう | nhà chọc trời |
摩擦 | まさつ | ma sát; sự ma sát; sự cọ sát; sự mâu thuẫn |
摩滅 | まめつ | sự bào mòn; sự hao mòn; sự làm mất thể diện |
Ví dụ âm Kunyomi
摩 する | まする | MA | Tới sự xoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
摩 る | さする | MA | Xoa bóp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
摩 羅 | まら | MA LA | Dương vật |
護 摩 | ごま | HỘ MA | Lễ nghi tín đồ phật giáo (của) cây thông tuyết - cái gậy cháy |
削 摩 | けずま | TƯỚC MA | Từ chối |
按 摩 | あんま | ÁN MA | Sự xoa bóp |
摩 する | まする | MA | Tới sự xoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|