Created with Raphaël 2.1.2124356798101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 痢

Hán Việt
LỊ
Nghĩa

Bệnh lị


Âm On

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Sẹo, vết. Xem chi tiết Nghĩa: Cũng như chữ tý [痹]. Xem chi tiết SI Nghĩa: Ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết
痢
  • Lợi bị bệnh kiết lị
  • Thằng Lợi bị KIẾT LỊ phải nhập viện
  • Bệnh không có lợi là bệnh kiết LỊ
  • Bệnh liên quan đến Lợi khuẩn là bệnh kiết LỊ
  • Loại BỆNH mà phân RA NHANH => bệnh LỊ TIÊU CHẢY
  • Chú Lợi 利 mắc bệnh ( bộ nạch - bệnh tật ) lị 痢
  1. Bệnh lị, quặn đau bụng lại đi ra ngoài, rặn mãi mới ra ít phân máu hay ít mũi là lị.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げり bệnh đi ỉa; bệnh tiêu chảy; ỉa chảy
えきり bệnh lỵ của trẻ em
せきり bệnh lỵ; kiết lị; bệnh sạn thận; kiết lỵ
Ví dụ âm Kunyomi

げり HẠ LỊBệnh đi ỉa
えきり DỊCH LỊBệnh lỵ của trẻ em
せきり XÍCH LỊBệnh lỵ
せきりきん XÍCH LỊ KHUẨN(y học) vi khuẩn gây bệnh kiết lỵ
アメーバ赤 アメーバせきり Bệnh lỵ do amip gây nên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa