- Lợi bị bệnh kiết lị
- Thằng Lợi bị KIẾT LỊ phải nhập viện
- Bệnh không có lợi là bệnh kiết LỊ
- Bệnh liên quan đến Lợi khuẩn là bệnh kiết LỊ
- Loại BỆNH mà phân RA NHANH => bệnh LỊ TIÊU CHẢY
- Chú Lợi 利 mắc bệnh ( bộ nạch - bệnh tật ) lị 痢
- Bệnh lị, quặn đau bụng lại đi ra ngoài, rặn mãi mới ra ít phân máu hay ít mũi là lị.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下痢 | げり | bệnh đi ỉa; bệnh tiêu chảy; ỉa chảy |
疫痢 | えきり | bệnh lỵ của trẻ em |
赤痢 | せきり | bệnh lỵ; kiết lị; bệnh sạn thận; kiết lỵ |
Ví dụ âm Kunyomi
下 痢 | げり | HẠ LỊ | Bệnh đi ỉa |
疫 痢 | えきり | DỊCH LỊ | Bệnh lỵ của trẻ em |
赤 痢 | せきり | XÍCH LỊ | Bệnh lỵ |
赤 痢 菌 | せきりきん | XÍCH LỊ KHUẨN | (y học) vi khuẩn gây bệnh kiết lỵ |
アメーバ赤 痢 | アメーバせきり | Bệnh lỵ do amip gây nên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|