Created with Raphaël 2.1.2123546789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 奏

Hán Việt
TẤU
Nghĩa

Dâng lên, tiến hiến


Âm On
ソウ
Âm Kun
かな.でる
Nanori
すすむ

Đồng âm
TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết PHỦNG Nghĩa: Bưng. Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Dâng, tặng Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết
奏
  • Ba người lên Thiên đình dâng TẤU
  • 3 người tấu hài ở trên Thiên đình
  • 3 người (nhiều) hội tụ giữa trời xem tấu
  • Tấu hài Ba người lên Thiên đình Diễn tấu.
  • đá 38 năm ông táo tấu xớ lên Thiên Đình
  1. Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
  2. Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm Nghĩa: Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết NGU Nghĩa: Lo sợ, dự liệu, tính toán trước Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết (Hạ nhật mạn thành HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
  3. Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết dùng có hiệu, tấu đao TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết vận dụng con dao.
  4. Chạy.
  5. Cũng như chữ thấu .
  6. Cũng dùng như chữ thấu .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二重 にじゅうそう bộ đôi dụng cụ âm nhạc
でんそう sự tấu truyền
ばんそう đệm nhạc; sự đệm đàn
ないそう mật tấu
ぜんそう việc mở đầu (một sự kiện); đoạn mở đầu (một bài thơ); hành động mở đầu; sự kiện mở đầu; khúc mở đầu (âm nhạc)
Ví dụ âm Kunyomi

でる かなでる TẤUChơi (một loại nhạc cụ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふくそう PHỤC TẤUSự hội tụ
でんそう TRUYỀN TẤUSự tấu truyền
ばんそう BẠN TẤUĐệm nhạc
ないそう NỘI TẤUMật tấu
ぜんそう TIỀN TẤUViệc mở đầu (một sự kiện)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa