- Ba người lên Thiên đình dâng TẤU
- 3 người tấu hài ở trên Thiên đình
- 3 người (nhiều) hội tụ giữa trời xem tấu
- Tấu hài Ba người lên Thiên đình Diễn tấu.
- đá 38 năm ông táo tấu xớ lên Thiên Đình
- Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
- Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm 蟬 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 徵 奏 TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết 虞 NGU Nghĩa: Lo sợ, dự liệu, tính toán trước Xem chi tiết 琴 CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết (Hạ nhật mạn thành 夏 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết 日 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết ) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
- Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu 奏 TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết 效 dùng có hiệu, tấu đao 奏 TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết 刀 ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết vận dụng con dao.
- Chạy.
- Cũng như chữ thấu 腠 .
- Cũng dùng như chữ thấu 輳 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二重奏 | にじゅうそう | bộ đôi dụng cụ âm nhạc |
伝奏 | でんそう | sự tấu truyền |
伴奏 | ばんそう | đệm nhạc; sự đệm đàn |
内奏 | ないそう | mật tấu |
前奏 | ぜんそう | việc mở đầu (một sự kiện); đoạn mở đầu (một bài thơ); hành động mở đầu; sự kiện mở đầu; khúc mở đầu (âm nhạc) |
Ví dụ âm Kunyomi
奏 でる | かなでる | TẤU | Chơi (một loại nhạc cụ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
伏 奏 | ふくそう | PHỤC TẤU | Sự hội tụ |
伝 奏 | でんそう | TRUYỀN TẤU | Sự tấu truyền |
伴 奏 | ばんそう | BẠN TẤU | Đệm nhạc |
内 奏 | ないそう | NỘI TẤU | Mật tấu |
前 奏 | ぜんそう | TIỀN TẤU | Việc mở đầu (một sự kiện) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|