- Bộ (部) trưởng mà đổi 阝lên trước là Bồi thẩm đoàn
- Bộ Trưởng dịch 阝mông lên trên là chức Bồi thẩm đoàn.
- 13 người đứng mở miệng là bồi thẩm đoàn
- Bồi Thẩm đoàn đến Đống đất Đứng lại Mồm hô to.
- Bạn, tiếp giúp. Như phụng bồi 奉 PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết 陪 BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết kính tiếp, bồi khách 陪 BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết tiếp khách, v.v.
- Chức phụ. Phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy. Như bồi thẩm 陪 BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết 審 THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết người phụ vào việc xét án.
- Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần 陪 BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết , nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
- Đền trả. Như bồi thường 賠 BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết 償 . Có khi viết 賠 BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết .
- Tăng thêm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
陪審 | ばいしん | hội thẩm |
陪審員 | ばいしんいん | Bồi thẩm; giám khảo |
陪審団 | ばいしんだん | bồi thẩm đoàn |
陪席 | ばいせき | phụ tá |
陪食 | ばいしょく | sự dựa dẫm vào ai để kiếm ăn |
Ví dụ âm Kunyomi
陪 審 | ばいしん | BỒI THẨM | Hội thẩm |
陪 席 | ばいせき | BỒI TỊCH | Phụ tá |
陪 席する | ばいせき | BỒI TỊCH | Làm phụ tá |
陪 臣 | ばいしん | BỒI THẦN | Nâng lên kẻ lệ thuộc |
陪 観 | ばいかん | BỒI QUAN | Nhìn với một cấp trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|