Created with Raphaël 2.1.21234657981110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 陪

Hán Việt
BỒI
Nghĩa

Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo


Âm On
バイ

Đồng âm
BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Còn sò Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết
陪
  • Bộ (部) trưởng mà đổi 阝lên trước là Bồi thẩm đoàn
  • Bộ Trưởng dịch 阝mông lên trên là chức Bồi thẩm đoàn.
  • 13 người đứng mở miệng là bồi thẩm đoàn
  • Bồi Thẩm đoàn đến Đống đất Đứng lại Mồm hô to.
  1. Bạn, tiếp giúp. Như phụng bồi PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết kính tiếp, bồi khách BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết tiếp khách, v.v.
  2. Chức phụ. Phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy. Như bồi thẩm BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết người phụ vào việc xét án.
  3. Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết , nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
  4. Đền trả. Như bồi thường BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết . Có khi viết BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết .
  5. Tăng thêm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばいしん hội thẩm
審員 ばいしんいん Bồi thẩm; giám khảo
審団 ばいしんだん bồi thẩm đoàn
ばいせき phụ tá
ばいしょく sự dựa dẫm vào ai để kiếm ăn
Ví dụ âm Kunyomi

ばいしん BỒI THẨMHội thẩm
ばいせき BỒI TỊCHPhụ tá
席する ばいせき BỒI TỊCHLàm phụ tá
ばいしん BỒI THẦNNâng lên kẻ lệ thuộc
ばいかん BỒI QUANNhìn với một cấp trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa