- Người tri thức lúc bị bệnh thì dễ si đần mất trí
- Ngu si là tên của bệnh thiếu hiểu biết
- Bệnh Tri thức quá hóa ngu SI
- Căn bệnh thiếu tri thức gọi là ngu si
- Biết có bệnh không chữa còn than thở đúng là ngu si
- Tục dùng như chữ si 癡 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
愚痴 | ぐち | sự than thở; sự than vãn; sự cằn nhằn; than thở; than vãn; cằn nhằn |
痴人 | ちじん | người ngớ ngẩn; thằng ngốc |
痴情 | ちじょう | sự si tình; tình yêu mù quáng |
白痴 | はくち | thằng ngốc; tính ngu xi; tính ngu ngốc |
音痴 | おんち | mù nhạc; kém về âm điệu; mù tịt về âm nhạc; mù âm nhạc |
Ví dụ âm Kunyomi
酔い 痴 れる | よいしれる | Say tuý luý | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
愚 痴 | ぐち | NGU SI | Sự than thở |
痴 愚 | ちぐ | SI NGU | Tính khờ dại |
痴 話 | ちわ | SI THOẠI | Nói chuyện yêu đương |
愚 痴 る | ぐちる | NGU SI | Để than phiền |
痴 人 | ちじん | SI NHÂN | Người ngớ ngẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|