Created with Raphaël 2.1.212435768910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 痴

Hán Việt
SI
Nghĩa

Ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên


Âm On
Âm Kun
し.れる おろか

Đồng âm
Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết
痴
  • Người tri thức lúc bị bệnh thì dễ si đần mất trí
  • Ngu si là tên của bệnh thiếu hiểu biết
  • Bệnh Tri thức quá hóa ngu SI
  • Căn bệnh thiếu tri thức gọi là ngu si
  • Biết có bệnh không chữa còn than thở đúng là ngu si
  1. Tục dùng như chữ si .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぐち sự than thở; sự than vãn; sự cằn nhằn; than thở; than vãn; cằn nhằn
ちじん người ngớ ngẩn; thằng ngốc
ちじょう sự si tình; tình yêu mù quáng
はくち thằng ngốc; tính ngu xi; tính ngu ngốc
おんち mù nhạc; kém về âm điệu; mù tịt về âm nhạc; mù âm nhạc
Ví dụ âm Kunyomi

酔い れる よいしれる Say tuý luý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぐち NGU SISự than thở
ちぐ SI NGUTính khờ dại
ちわ SI THOẠINói chuyện yêu đương
ぐちる NGU SIĐể than phiền
ちじん SI NHÂNNgười ngớ ngẩn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa