- Chị Nguyệt anh Bắc hẹ hò Bối rối quay Lưng e thẹn
- Bái phục tiếng hát của người bán sò
- Em nguyệt tìm cách làm Bá quyền phương tây
- Mở MIỆNG hát nghêu NGAO
- Tay cầm thẻ hương khấn bái tứ phương
- Con sò mở mồm HÁT
- Tiếng Phạn, nghĩa là chúc tụng. Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là bái diệp 唄 BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết 葉 , cũng gọi là bái-đa-la.
- Canh. Tăng đồ đọc canh tán tụng các câu kệ gọi là bái tán 唄 BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết 讚 . $ Còn đọc là bối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
唄うたtiếng hát; tiếng hót | ||
唄ううたうhát | ||
小唄こうたkhúc balat | ||
長唄ながうたBản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen; một thể loại ca kịch Nhật | ||
鼻唄はなうたvo ve | ||
子守唄こもりうたBài hát ru . |
Ví dụ âm Kunyomi
唄 う | うたう | BÁI | Tới sự ca hát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
唄 う | うたう | BÁI | Tới sự ca hát |
地 唄 | じうた | ĐỊA BÁI | Một kiểu hát dân gian |
小 唄 | こうた | TIỂU BÁI | Khúc balat |
組み 唄 | くみうた | TỔ BÁI | Bản nhạc hỗn hợp (Nhật) |
長 唄 | ながうた | TRƯỜNG BÁI | Bản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
梵 唄 | ぼんばい | BÁI | Bài hát để cầu nguyện đức Phật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|