Created with Raphaël 2.1.212345671098
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 唄

Hán Việt
BÁI, BỐI
Nghĩa

Tiếng hát; tiếng hót


Âm On
バイ
Âm Kun
うた うた.う

Đồng âm
BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Thơ Haiku của Nhật Xem chi tiết BÁI Nghĩa: Lạy chào Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Còn sò Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết
唄
  • Chị Nguyệt anh Bắc hẹ hò Bối rối quay Lưng e thẹn
  • Bái phục tiếng hát của người bán sò
  • Em nguyệt tìm cách làm Bá quyền phương tây
  • Mở MIỆNG hát nghêu NGAO
  • Tay cầm thẻ hương khấn bái tứ phương
  • Con sò mở mồm HÁT
  1. Tiếng Phạn, nghĩa là chúc tụng. Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là bái diệp BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết , cũng gọi là bái-đa-la.
  2. Canh. Tăng đồ đọc canh tán tụng các câu kệ gọi là bái tán BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết . $ Còn đọc là bối.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うたtiếng hát; tiếng hót
ううたうhát
こうたkhúc balat
ながうたBản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen; một thể loại ca kịch Nhật
はなうたvo ve
子守こもりうたBài hát ru .
Ví dụ âm Kunyomi

うたう BÁITới sự ca hát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うたう BÁITới sự ca hát
じうた ĐỊA BÁIMột kiểu hát dân gian
こうた TIỂU BÁIKhúc balat
組み くみうた TỔ BÁIBản nhạc hỗn hợp (Nhật)
ながうた TRƯỜNG BÁIBản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼんばい BÁIBài hát để cầu nguyện đức Phật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa