Kanji 噛
Đồng âm
教
GIÁO, GIAO
Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn
Xem chi tiết
交
GIAO
Nghĩa: Giao lưu, giao thông
Xem chi tiết
校
GIÁO, HIỆU, HÀO
Nghĩa: Trường học, dấu hiệu
Xem chi tiết
較
GIÁC, GIẾU, GIẢO
Nghĩa: So sánh
Xem chi tiết
郊
GIAO
Nghĩa: Ngoại ô
Xem chi tiết
絞
GIẢO, HÀO
Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt
Xem chi tiết
- RĂNG trong MIỆNG dùng để nhai
- đủ MIỆNG đủ RĂNG => thì CẮN rồi NHAI thôi
- Miệng đầy răng cắn nhai gạo cứ giao GIẢO
- Miệng răng giảo hoạt
- Miệng nhai thì ngừng nói
Ví dụ âm Kunyomi
噛
む | かむ | GIẢO | Ăn khớp (bánh răng) |
葉を
噛
む | はをかむ | DIỆP GIẢO | Cắn răng |
舌を
噛
む | したをかむ | THIỆT GIẢO | Cắn lưỡi |
こっそり
噛
む | こっそりかむ | | Cắn trộm |
爪を
噛
む癖 | つめをかむくせ | | Tật cắn móng tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|