- Ngựa rất Cú vì bị nói Câu "ngựa non háu đá có ngày đứt cương"
- Ngựa non dễ mắc câu
- [Ngựa non = Ngựa con = trẻ trâu ] con Ngựa non (馬) hay Câu (句) Cú = Trẻ trâu thì hay câu cú
- Ngựa mà làm thơ câu cú hay quá
- MÃ gia CÂU cay CÚ vì bị mất con NGỰA CON
- Ngựa hai tuổi gọi là câu. Phàm ngựa còn non còn khoẻ đều gọi là câu cả. Vì thế khen các con em có tài khí hơn người gọi là thiên lí câu 千 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 駒 CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
駒 こま con quay | ||
駒 いちこまnơi xảy ra | ||
駒鳥 こまどりchim cổ đỏ | ||
当歳駒 とうさいごまThú vật một tuổi; con ngựa non một tuổi . |
Ví dụ âm Kunyomi
野 駒 | のこま | DÃ CÂU | Một siberian rubythroat |
駒 座 | こまざ | CÂU TỌA | Chòm sao Mã |
一 駒 | いちこま | NHẤT CÂU | Một cảnh |
成り 駒 | なりこま | THÀNH CÂU | Đẩy mạnh chessman |
荒 駒 | あらこま | HOANG CÂU | Con ngựa hoang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|