Created with Raphaël 2.1.2124536910871112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 駒

Hán Việt
CÂU
Nghĩa

Ngựa con


Âm On
Âm Kun
こま

Đồng âm
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc. Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 駿 TUẤN Nghĩa: Con ngựa tốt Xem chi tiết 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết
駒
  • Ngựa rất Cú vì bị nói Câu "ngựa non háu đá có ngày đứt cương"
  • Ngựa non dễ mắc câu
  • [Ngựa non = Ngựa con = trẻ trâu ] con Ngựa non (馬) hay Câu (句) Cú = Trẻ trâu thì hay câu cú
  • Ngựa mà làm thơ câu cú hay quá
  • MÃ gia CÂU cay CÚ vì bị mất con NGỰA CON
  1. Ngựa hai tuổi gọi là câu. Phàm ngựa còn non còn khoẻ đều gọi là câu cả. Vì thế khen các con em có tài khí hơn người gọi là thiên lí câu Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こま con quay
いちこまnơi xảy ra
鳥 こまどりchim cổ đỏ
当歳 とうさいごまThú vật một tuổi; con ngựa non một tuổi .
Ví dụ âm Kunyomi

のこま DÃ CÂUMột siberian rubythroat
こまざ CÂU TỌAChòm sao Mã
いちこま NHẤT CÂUMột cảnh
成り なりこま THÀNH CÂUĐẩy mạnh chessman
あらこま HOANG CÂUCon ngựa hoang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa