- Muốn cất vàng ổn định thì phải dùng Đĩnh ( Khoá )
- Thời xưa đã định làm thuốc chữa bệnh bằng kim loại
- Dùng kim loại làm Khóa để cố định...
- Thoi vàng đã được định làm đĩnh cho vua chúa
- Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín.
- Thoi vàng, thoi bạc. Có thoi nặng năm lạng, có thoi nặng mười lạng. Như kim đĩnh 金 錠 ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết nén vàng.
- Dùng lá thiếc làm giả như bạc đốt cho kẻ chết cũng gọi là đĩnh.
- Tục gọi cái thoi dệt cửi là đĩnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一錠 | いちじょう | một khay |
南京錠 | なんきんじょう | khóa móc |
手錠 | てじょう | xích tay; còng tay |
糖衣錠 | とういじょう | thuốc bọc đường |
錠前 | じょうまえ | thanh chắn cửa; khoá |
Ví dụ âm Kunyomi
尾 錠 | びじょう | VĨ ĐĨNH | Uốn cong |
手 錠 | てじょう | THỦ ĐĨNH | Xích tay |
施 錠 | せじょう | THI ĐĨNH | Sự khoá |
一 錠 | いちじょう | NHẤT ĐĨNH | Một khay |
海老 錠 | えびじょう | HẢI LÃO ĐĨNH | Cái khoá móc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|