Created with Raphaël 2.1.212345769810121113141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 錠

Hán Việt
ĐĨNH
Nghĩa

Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn


Âm On
ジョウ

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỆN Nghĩa: Cái khóa, cái lá mía khóa. Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết
錠
  • Muốn cất vàng ổn định thì phải dùng Đĩnh ( Khoá )
  • Thời xưa đã định làm thuốc chữa bệnh bằng kim loại
  • Dùng kim loại làm Khóa để cố định...
  • Thoi vàng đã được định làm đĩnh cho vua chúa
  1. Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín.
  2. Thoi vàng, thoi bạc. Có thoi nặng năm lạng, có thoi nặng mười lạng. Như kim đĩnh ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết nén vàng.
  3. Dùng lá thiếc làm giả như bạc đốt cho kẻ chết cũng gọi là đĩnh.
  4. Tục gọi cái thoi dệt cửi là đĩnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちじょう một khay
南京 なんきんじょう khóa móc
てじょう xích tay; còng tay
糖衣 とういじょう thuốc bọc đường
じょうまえ thanh chắn cửa; khoá
Ví dụ âm Kunyomi

びじょう VĨ ĐĨNHUốn cong
てじょう THỦ ĐĨNHXích tay
せじょう THI ĐĨNHSự khoá
いちじょう NHẤT ĐĨNHMột khay
海老 えびじょう HẢI LÃO ĐĨNHCái khoá móc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa