- Có 2 nghĩa chính: - Đơn vị đo = 3.03cm ( ám chỉ 1 đốt ngón tay). - Trong Y học 寸 chỉ việc "bắt mạch" (chỗ bắt mạch cách cổ tay 1 寸)
- 10 chấm chủ ( vạch trên thước) bằng 1 đơn vị đo (1 cm)
- Đinh đóng vào chủ 1 tất thì thốn ghê lắm!
- Thốn quá lấy Đơn vị đo Mười chấm chủ.
- Tấc. Mười phân là một tấc.
- Nói ví dụ các sự nhỏ bé. Như thốn bộ nan hành 寸 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết 步 Nghĩa: Xem chi tiết 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết 行 tấc bước khó đi, thốn âm khả tích 寸 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 惜 TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết tấc bóng quang âm khá tiếc, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一寸 | ちょっと | một chút; một lát; một lúc; hơi hơi |
原寸 | げんすん | Kích thước thực tế; kích thước đầy đủ |
原寸大 | げんすんだい | Kích thước thực tế; kích thước đầy đủ |
寸前 | すんぜん | sắp; gần; suýt |
寸断 | すんだん | sự cắt ra từng mẩu |
Ví dụ âm Kunyomi
寸 土 | すんど | THỐN THỔ | Một inch (của) đất |
寸 志 | すんし | THỐN CHÍ | Nhỏ giới thiệu |
寸 時 | すんじ | THỐN THÌ | Chốc |
寸 暇 | すんか | THỐN HẠ | Giây phút rảnh rỗi |
三 寸 | さんすん | TAM THỐN | Hùng biện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|