- Thuyền dùng ở đình chỉ có các loại đĩnh (thuyền nhỏ )
- Cái thuyền của vua đi nhìn ĐĨNH vê lờ
- Cái thuyền nhỏ của vua đi Đình (đình làng) nhìn Đỉnh (~) vê lờ
- Thuyền 舟 chở vật nhỏ cho triều đình 廷 thì được gọi là (ĐĨNH) 艇
- Thuyền ở Đình là chút Đĩnh lòng thành Vua tặng.
- Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh 緊 KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết 束 THÚC, THÚ Nghĩa: Buộc, bó lại Xem chi tiết 蛺 蝶 ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết 裙 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 採 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết 蓮 LIÊN Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết 棹 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 艇 ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết (Mộng đắc thái liên 夢 MỘNG, MÔNG Nghĩa: Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 埰 蓮 LIÊN Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết ) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
- Tiềm thủy đĩnh 潛 Nghĩa: Xem chi tiết 水 艇 ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết tàu ngầm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内火艇 | ないかてい | Xuồng chạy bằng động cơ đốt trong |
巡視艇 | じゅんしてい | thuyền tuần tiễu |
舟艇 | しゅうてい | tàu nhỏ |
艇庫 | ていこ | kho đặt trên tàu |
艇身 | ていしん | chiều dài của tàu |
Ví dụ âm Kunyomi
汽 艇 | きてい | KHÍ ĐĨNH | Sự hạ thuỷ (tàu thuỷ) |
艇 庫 | ていこ | ĐĨNH KHỐ | Kho đặt trên tàu |
漕 艇 | そうてい | TÀO ĐĨNH | Sự chèo thuyền (thuyền đua) |
短 艇 | たんてい | ĐOẢN ĐĨNH | Tàu thuyền |
端 艇 | たんてい | ĐOAN ĐĨNH | Tàu thuyền (nhỏ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|