Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 艇

Hán Việt
ĐĨNH
Nghĩa

Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài


Âm On
テイ

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết HẠM Nghĩa: Tàu trận Xem chi tiết TIỀM Nghĩa: Giấu, ẩn Xem chi tiết
艇
  • Thuyền dùng ở đình chỉ có các loại đĩnh (thuyền nhỏ )
  • Cái thuyền của vua đi nhìn ĐĨNH vê lờ
  • Cái thuyền nhỏ của vua đi Đình (đình làng) nhìn Đỉnh (~) vê lờ
  • Thuyền 舟 chở vật nhỏ cho triều đình 廷 thì được gọi là (ĐĨNH) 艇
  • Thuyền ở Đình là chút Đĩnh lòng thành Vua tặng.
  1. Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết LIÊN Nghĩa:  Hoa sen Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết (Mộng đắc thái liên MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết LIÊN Nghĩa:  Hoa sen Xem chi tiết ) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
  2. Tiềm thủy đĩnh Nghĩa: Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết tàu ngầm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
内火 ないかてい Xuồng chạy bằng động cơ đốt trong
巡視 じゅんしてい thuyền tuần tiễu
しゅうてい tàu nhỏ
ていこ kho đặt trên tàu
ていしん chiều dài của tàu
Ví dụ âm Kunyomi

きてい KHÍ ĐĨNHSự hạ thuỷ (tàu thuỷ)
ていこ ĐĨNH KHỐKho đặt trên tàu
そうてい TÀO ĐĨNHSự chèo thuyền (thuyền đua)
たんてい ĐOẢN ĐĨNHTàu thuyền
たんてい ĐOAN ĐĨNHTàu thuyền (nhỏ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa