- 4 chữ MA: 麻: Dưới Hiên Nhà có 2 Cây MA Lanh (cây Lanh, vải lanh あさぬの) 摩: Ma có Tay 手 là Ma sát, xoa bóp. まさつ、さする 磨: Ma có Đá 石 là Ma mài, đánh bóng, mài dũa. Nghiên Ma, 歯磨き đánh răng 魔: Ma có Quỷ 鬼 đương nhiên là Ma Quỷ 悪魔 ác ma, 魔術 ma thuật
- Lấy cây trong rừng về nhà làm ma tuý
- Dưới mái nhà có 2 cây giống ma
- Người (人) mà chỉ còn 3 sợi tóc (彡) thì được Chẩn (疹) đoán là đang mang Bệnh (Nạch - 疒) lên sởi?!
- 2 cây ma túy dưới hiên nhà
- Đại ma 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết cây gai. Có khi gọi là hỏa ma 火 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết hay hoàng ma 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết . Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là mẫu ma 牡 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết , giống cái gọi là tử ma 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết . Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Gai đực có năm nhị, gai cái có một nhị. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang và túi đựng đồ thôi. Hạt nó ăn được.
- Hồ ma 胡 HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết cây vừng, có khi gọi là chi ma 脂 CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết hay du ma 油 DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết . Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền rằng ông Trương Khiên 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết 騫 đem giống ở Tây Vực 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết 域 VỰC Nghĩa: Phạm vi, khu vực, trình độ Xem chi tiết về, nên gọi là hồ ma.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亜麻 | あま | cây lanh; lanh |
大麻 | たいま | cây gai dầu; cần sa (một loại ma tuý) |
胡麻 | ごま | cây vừng; vừng |
胡麻塩 | ごましお | muối tiêu |
胡麻擂 | ごますり | người nịnh hót; người a dua; kẻ xu nịnh; xu nịnh; kẻ nịnh hót; kẻ xu nịnh |
Ví dụ âm Kunyomi
製 麻 | せいあさ | CHẾ MA | Cây lanh (cây gai) quay |
麻 の木 | あさのき | MA MỘC | Cây gai dầu |
麻 実油 | あさみゆ | MA THỰC DU | Dầu hạt gai |
麻 屑 | あさくず | MA TIẾT | Sợi gai thô dùng để làm dây thừng |
麻 布 | あさぬの | MA BỐ | Vải gai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
麻 雀 | まあじゃん | MA TƯỚC | Mạt chược |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
亜 麻 | あま | Á MA | Cây lanh |
胡 麻 | ごま | HỒ MA | Cây vừng |
蓖 麻 | ひま | MA | (thực vật học) cây thầu dầu |
麻 痺 | まひ | MA TÝ | Gây tê |
乱 麻 | らんま | LOẠN MA | Tình trạng vô chính phủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|