- Trời mưa sấm lôi đánh xuống ruộng
- điện 電 bỏ đuôi thành lôi 雷
- Mưa xuống đồng có kèm tiếng sấm
- Thiên Lôi (雷) cho mưa 雨 xuống ruộng (田
- Lôi thôi khi trời Mưa là ăn Sấm sét ngoài Ruộng đó
- Trên là bộ Vũ( 雨) tức là mưa. Dưới là bộ điền (田) nghĩa là ruộng => Vào những ngày mưa trên cách đồng sẽ nghe thấy tiếng sấm nổ rất lớn. Nếu loé thêm một vệt nữa sẽ thành "sét" (là chữ Điện 電) Âm Kun của Lôi là かみなり: Tiếng của các vị thần
- Sấm. Như lôi điện 雷 LÔI Nghĩa: Sấm sét Xem chi tiết 電 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết sấm sét.
- Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá lũy hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 雷 LÔI Nghĩa: Sấm sét Xem chi tiết , thả ở mặt nước gọi là thủy lôi 水 雷 LÔI Nghĩa: Sấm sét Xem chi tiết .
- Họ Lôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人工雷 | じんこうらい | Chớp nhân tạo |
地雷 | じらい | địa lôi |
天雷 | てんらい | Sấm |
水雷 | すいらい | thủy lôi |
落雷 | らくらい | sét; tiếng sét |
Ví dụ âm Kunyomi
渦 雷 | うずかみなり | QUA LÔI | Cơn bão có gió lốc xoáy |
火山 雷 | かざんかみなり | HỎA SAN LÔI | Cơn mưa giông có sấm sét núi lửa |
襲 雷 | かさねかみなり | TẬP LÔI | Chớp đánh |
雷 がなる | かみなりがなる | LÔI | Sấm động |
雷 親父 | かみなりおやじ | LÔI THÂN PHỤ | Ông già ngậu xị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
地 雷 | じらい | ĐỊA LÔI | Địa lôi |
機 雷 | きらい | KI LÔI | Thủy lôi |
雷 火 | らいか | LÔI HỎA | Chớp điện |
雷 雨 | らいう | LÔI VŨ | Bão tố |
万 雷 | ばんらい | VẠN LÔI | Tiếng sấm vang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|