Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 梅

Hán Việt
MAI
Nghĩa

Cây mơ Nhật


Âm On
バイ
Âm Kun
うめ

Đồng âm
MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết ANH Nghĩa: Hoa anh đào Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
梅
  • Cây 木 mỗi 毎 ngày mẹ chăm sóc là cây mơ 梅.
  • Loài CÂY có vào MỖI dịp tết là cây MAI
  • Ngày xưa có mỗi cây mai
  • Đất ở quê hương là nơi để MAI táng
  • MỖI ngày trồng 1 cây MAI ( cây mai )
  1. Cây mơ, đầu xuân đã nở hoa, có hai thứ trắng và đỏ. Thứ trắng gọi là lục ngạc mai Nghĩa: Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết , nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng. Kinh Thư có câu nhược tác hòa canh, nhĩ duy diêm mai NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết bằng nấu canh ăn, bui dùng muối mơ. Nay gọi quan Tể tướng là điều mai 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết hay hòa mai HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết là bởi ý đó. Kinh Thi có thơ phiếu mai MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết mai rụng, nói sự trai gái lấy nhau cập thời, nay gọi con gái sắp đi lấy chồng là bởi cớ đó.
  2. Mùa. Các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là mai tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうばい bước vào mùa mưa
あんばい trạng thái; tình hình; tình trạng
の木 うめのき mai; cây mơ; cây mai; mơ
の花 うめのはな hoa mai
うめぼし ô mai
Ví dụ âm Kunyomi

うめみ MAI KIẾNNgắm hoa mai
うめず MAI TẠCGiấm mận
じつうめ THỰC MAIQuả mơ tiếng nhật
の実 うめのみ MAI THỰCQuả mơ tiếng nhật
うめぞの MAI VIÊNVườn qủa mận hoặc vườn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

やばい DÃ MAIKhó khăn
あんばい DIÊM MAITrạng thái
かんばい HÀN MAICây mơ Nhật ra hoa nào trong mùa đông
ばいりん MAI LÂMRừng (vườn) mai
ばいどく MAI ĐỘCBệnh giang mai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa