- Cây 木 mỗi 毎 ngày mẹ chăm sóc là cây mơ 梅.
- Loài CÂY có vào MỖI dịp tết là cây MAI
- Ngày xưa có mỗi cây mai
- Đất ở quê hương là nơi để MAI táng
- MỖI ngày trồng 1 cây MAI ( cây mai )
- Cây mơ, đầu xuân đã nở hoa, có hai thứ trắng và đỏ. Thứ trắng gọi là lục ngạc mai 綠 Nghĩa: Xem chi tiết 萼 梅 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết , nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng. Kinh Thư có câu nhược tác hòa canh, nhĩ duy diêm mai 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 作 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 羹 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 爾 NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi. Xem chi tiết 惟 DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết 鹽 Nghĩa: Xem chi tiết 梅 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết bằng nấu canh ăn, bui dùng muối mơ. Nay gọi quan Tể tướng là điều mai 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết 梅 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết hay hòa mai 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 梅 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết là bởi ý đó. Kinh Thi có thơ phiếu mai 摽 梅 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết mai rụng, nói sự trai gái lấy nhau cập thời, nay gọi con gái sắp đi lấy chồng là bởi cớ đó.
- Mùa. Các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là mai tiết 梅 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入梅 | にゅうばい | bước vào mùa mưa |
塩梅 | あんばい | trạng thái; tình hình; tình trạng |
梅の木 | うめのき | mai; cây mơ; cây mai; mơ |
梅の花 | うめのはな | hoa mai |
梅干 | うめぼし | ô mai |
Ví dụ âm Kunyomi
梅 見 | うめみ | MAI KIẾN | Ngắm hoa mai |
梅 酢 | うめず | MAI TẠC | Giấm mận |
実 梅 | じつうめ | THỰC MAI | Quả mơ tiếng nhật |
梅 の実 | うめのみ | MAI THỰC | Quả mơ tiếng nhật |
梅 園 | うめぞの | MAI VIÊN | Vườn qủa mận hoặc vườn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
野 梅 | やばい | DÃ MAI | Khó khăn |
塩 梅 | あんばい | DIÊM MAI | Trạng thái |
寒 梅 | かんばい | HÀN MAI | Cây mơ Nhật ra hoa nào trong mùa đông |
梅 林 | ばいりん | MAI LÂM | Rừng (vườn) mai |
梅 毒 | ばいどく | MAI ĐỘC | Bệnh giang mai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|