Created with Raphaël 2.1.213245678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 鼎

Hán Việt
ĐỈNH
Nghĩa

Cái đỉnh


Âm On
テイ
Âm Kun
かなえ

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết
鼎
  • Đỉnh đúc bằng kim loại có 3 chân và 2 tai
  • Mắt thần bay lơ lửng giữa miệng vạc
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

かなえざ ĐỈNH TỌANgồi trong một hình tam giác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていざ ĐỈNH TỌANgồi trong một hình tam giác
ていりつ ĐỈNH LẬPĐỉnh tam giác
ていだん ĐỈNH ĐÀMTay ba (ba người đàn ông) nói
ていかく ĐỈNH CÁCHSự thay đổi triều đại
立戦 ていりつせん ĐỈNH LẬP CHIẾNBa - cách tranh đua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa