Created with Raphaël 2.1.212345678101191213141516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 艶

Hán Việt
DIỄM
Nghĩa

Đẹp đẽ, tươi đẹp, quyến rũ


Âm On
エン
Âm Kun
つや なま.めかしい あで.やか つや.めく なま.めく

Đồng âm
ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết DIÊM Nghĩa: Muối Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
艶
  • Màu sắc quả đậu đẹp khúc nào ra khúc nấy
  • Màu sắc phong phú => vẻ đẹp diễm lệ.
  • DIỄM 艶 là SẮC 色 đẹp bóng bẩy như hạt ĐẬU 豆 đến nỗi làm KHÚC 曲 xạ ánh sáng khi chiếu qua.
  • Phong sắc diễm lệ
  • Cây Cương mọc xung quanh sườn núi
  • Nơi này có nhiều màu sắc và rất phong phú thật ĐẸP
  1. Sắc người đẹp, tươi sáng. Cùng nghĩa với chữ diễm .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つやđộ bóng; sự nhẵn bóng
々つやつやbóng bảy
事つやごとnhững ngôn ngữ rôman
ゆうつやđẹp
ようえんlàm mê
やかつややかlàm say mê
文つやぶんnhững ngôn ngữ rôman
こつやđẹp
然つやしかđẹp
Ví dụ âm Kunyomi

めく つやめく DIỄMĐể đang mê hoặc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こつや NÙNG DIỄMĐẹp
つやか DIỄM CATrubađua
つやび DIỄM MĨVẻ đẹp mê hoặc
ゆうつや ƯU DIỄMĐẹp
すごつや THÊ DIỄMĐẹp kỳ dị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ようえん YÊU DIỄMLàm mê
えんぶん DIỄM VĂNTin đồn về mối quan hệ yêu đương của ai đó
福家 えんぷくか DIỄM PHÚC GIAAnh chàng đào hoa
えんしょう DIỄM TIẾUNụ cười quyến rũ
えんれい DIỄM LỆDiễm lệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa