- Màu sắc quả đậu đẹp khúc nào ra khúc nấy
- Màu sắc phong phú => vẻ đẹp diễm lệ.
- DIỄM 艶 là SẮC 色 đẹp bóng bẩy như hạt ĐẬU 豆 đến nỗi làm KHÚC 曲 xạ ánh sáng khi chiếu qua.
- Phong sắc diễm lệ
- Cây Cương mọc xung quanh sườn núi
- Nơi này có nhiều màu sắc và rất phong phú thật ĐẸP
- Sắc người đẹp, tươi sáng. Cùng nghĩa với chữ diễm 豔 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
艶つやđộ bóng; sự nhẵn bóng | ||
艶々つやつやbóng bảy | ||
艶事つやごとnhững ngôn ngữ rôman | ||
優艶ゆうつやđẹp | ||
妖艶ようえんlàm mê | ||
艶やかつややかlàm say mê | ||
艶文つやぶんnhững ngôn ngữ rôman | ||
濃艶こつやđẹp | ||
艶然つやしかđẹp |
Ví dụ âm Kunyomi
艶 めく | つやめく | DIỄM | Để đang mê hoặc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
濃 艶 | こつや | NÙNG DIỄM | Đẹp |
艶 歌 | つやか | DIỄM CA | Trubađua |
艶 美 | つやび | DIỄM MĨ | Vẻ đẹp mê hoặc |
優 艶 | ゆうつや | ƯU DIỄM | Đẹp |
凄 艶 | すごつや | THÊ DIỄM | Đẹp kỳ dị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
妖 艶 | ようえん | YÊU DIỄM | Làm mê |
艶 聞 | えんぶん | DIỄM VĂN | Tin đồn về mối quan hệ yêu đương của ai đó |
艶 福家 | えんぷくか | DIỄM PHÚC GIA | Anh chàng đào hoa |
艶 笑 | えんしょう | DIỄM TIẾU | Nụ cười quyến rũ |
艶 麗 | えんれい | DIỄM LỆ | Diễm lệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|