Created with Raphaël 2.1.2123456879101113121415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 舗

Hán Việt
PHỐ
Nghĩa

Phố xá


Âm On
Nanori

Đồng âm
PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết
Trái nghĩa
THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết
舗
  • Đưa A PHỦ 甫 lên trạm XÁ 舍 ở trên PHỐ 舖
  • Phố xá thì có nhà đất có miệng đời và tôn giáo (sử dụng cây thánh giá)
  • Phố xá có phủ quan
  • Sử dụng 10 giọt nước để rửa sạch cái mồm dính đầy đất trong phố xá
  • Phố Xá là nơi bao Phủ hệ thống trạm Xá tốt nhất.
  1. Phố xá.
  2. Cửa hàng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんぽ cửa hàng; cửa hiệu
しにせ cửa hàng có từ lâu đời
ほそう bề mặt cứng của một con đường; mặt đường lát
ほどう vỉa hè; hè phố
Ví dụ âm Kunyomi

ろうほ LÃO PHỐCửa hàng có từ lâu đời
ほそう PHỐ TRANGBề mặt cứng của một con đường
ほどう PHỐ ĐẠOVỉa hè
ちゃほ TRÀ PHỐTiệm bán chè
やくほ DƯỢC PHỐHiệu thuốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa