- Chửi vào mắt con ngựa
- Con Ngựa đi mà đánh Võng thì sẽ bị lăng Mạ
- Phò mã nằm võng nghe chửi
- Lé mắt nhìn đểu → Con ngựa bị chửi
- Bác Võng nằm thóa Mạ con Ngựa.
- Mắng chửi. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tặc cốt thiên niên mạ bất tri 賊 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết 骨 CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 罵 MẠ Nghĩa: Mắng chửi. Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết (Thất thập nhị nghi trủng 七 THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết 十 THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết 二 疑 NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết 冢 Nghĩa: Xem chi tiết ) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 操 THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết ) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
罵る ののしるchửi | ||
罵倒 ばとうsự lạm dụng | ||
冷罵 れいば cười khinh bỉ | ||
嘲罵 ちょうば sự mắng nhiếc; sự nhục mạ | ||
悪罵 あくば Sự nguyền rủa; sự phỉ báng | ||
漫罵 まんば lời chửi rủa | ||
痛罵 つうばsự lạm dụng | ||
罵言 ばげんTừ ngữ để nhục mạ | ||
罵詈 ばり sự lạm dụng | ||
罵倒する ばとうする đả | ||
面罵罵倒 めんばばとうsự lạm dụng | ||
罵詈雑言 ばりぞうごん sự phỉ báng; sự gièm pha |
Ví dụ âm Kunyomi
罵 る | ののしる | MẠ | Chửi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
罵 詈 | ばり | MẠ | Nhục mạ |
冷 罵 | れいば | LÃNH MẠ | Cười nhạo |
悪 罵 | あくば | ÁC MẠ | Sự nguyền rủa |
漫 罵 | まんば | MẠN MẠ | Lời chửi rủa |
痛 罵 | つうば | THỐNG MẠ | Khiển trách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|