Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 罵

Hán Việt
MẠ
Nghĩa

Mắng chửi.


Âm On
Âm Kun
ののし.る

Đồng âm
Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết 麿 MA Nghĩa: Tôi, bạn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BÁNG Nghĩa: Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Xem chi tiết NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
罵
  • Chửi vào mắt con ngựa
  • Con Ngựa đi mà đánh Võng thì sẽ bị lăng Mạ
  • Phò mã nằm võng nghe chửi
  • Lé mắt nhìn đểu → Con ngựa bị chửi
  • Bác Võng nằm thóa Mạ con Ngựa.
  1. Mắng chửi. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tặc cốt thiên niên mạ bất tri TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết MẠ Nghĩa: Mắng chửi. Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết (Thất thập nhị nghi trủng THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết ) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
る ののしるchửi
倒 ばとうsự lạm dụng
れいば cười khinh bỉ
ちょうば sự mắng nhiếc; sự nhục mạ
あくば Sự nguyền rủa; sự phỉ báng
まんば lời chửi rủa
つうばsự lạm dụng
言 ばげんTừ ngữ để nhục mạ
詈 ばり sự lạm dụng
倒する ばとうする đả
倒 めんばばとうsự lạm dụng
詈雑言 ばりぞうごん sự phỉ báng; sự gièm pha
Ví dụ âm Kunyomi

ののしる MẠChửi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ばり MẠNhục mạ
れいば LÃNH MẠCười nhạo
あくば ÁC MẠSự nguyền rủa
まんば MẠN MẠLời chửi rủa
つうば THỐNG MẠKhiển trách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa