- Nhà của cậu ( 君) ở quận 13 (阝) à?
- Vùng đất của QUÂN CHỦ thì được phong làm QUẬN HUYỆN]
- Quân có bạn ở quận 13
- Bố quân làm trên quận
- Quận Huyện này có Quân ở quận Mười Ba.
- Quận. Một tên riêng để gọi khu đất đã chia giới hạn. Nước ta ngày xưa chia làm 12 quận. Như quận huyện 郡 縣 quận và huyện, hai đơn vị hành chánh trong nước, cũng để chỉ chung lãnh thổ đất nước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
郡県 | ぐんけん | tỉnh và huyện |
郡部 | ぐんぶ | vùng nông thôn; vùng ngoại thành |
Ví dụ âm Kunyomi
郡 部 | ぐんぶ | QUẬN BỘ | Vùng nông thôn |
郡 制 | ぐんせい | QUẬN CHẾ | Hệ thống lãnh địa |
郡 県 | ぐんけん | QUẬN HUYỆN | Tỉnh và huyện |
郡 長 | ぐんちょう | QUẬN TRƯỜNG | Quận trưởng |
郡 役所 | ぐんやくしょ | QUẬN DỊCH SỞ | Những văn phòng lãnh địa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|