Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 郡

Hán Việt
QUẬN
Nghĩa

Quận, huyện


Âm On
グン
Âm Kun
こおり

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết SẢNH Nghĩa: Công sở, cục (đơn vị hành chính) Xem chi tiết
郡
  • Nhà của cậu ( 君) ở quận 13 (阝) à?
  • Vùng đất của QUÂN CHỦ thì được phong làm QUẬN HUYỆN]
  • Quân có bạn ở quận 13
  • Bố quân làm trên quận
  • Quận Huyện này có Quân ở quận Mười Ba.
  1. Quận. Một tên riêng để gọi khu đất đã chia giới hạn. Nước ta ngày xưa chia làm 12 quận. Như quận huyện quận và huyện, hai đơn vị hành chánh trong nước, cũng để chỉ chung lãnh thổ đất nước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぐんけん tỉnh và huyện
ぐんぶ vùng nông thôn; vùng ngoại thành
Ví dụ âm Kunyomi

ぐんぶ QUẬN BỘVùng nông thôn
ぐんせい QUẬN CHẾHệ thống lãnh địa
ぐんけん QUẬN HUYỆNTỉnh và huyện
ぐんちょう QUẬN TRƯỜNGQuận trưởng
役所 ぐんやくしょ QUẬN DỊCH SỞNhững văn phòng lãnh địa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa