Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 侮

Hán Việt
Nghĩa

Khinh bỉ


Âm On
Âm Kun
あなど.る あなず.る

Đồng âm
VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHINH Nghĩa: Nhẹ, xem nhẹ Xem chi tiết LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết MIỆT Nghĩa: Không. Khinh thường. Dối lừa. Nhỏ. Tinh vi. Bỏ. Xem chi tiết ĐẠP Nghĩa: Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi Xem chi tiết NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết
Trái nghĩa
KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết
侮
  • Người sử dụng Vũ lực Mỗi ngày, sẽ bị mọi người Khinh Thường.
  • Người đứng làm mỗi ngày ở VŨ trường đều bị khinh thường
  • Rồng mà dài có 1 tấc thì rất nhục
  • VŨ là NGƯỜI MỖI ngày bị Khinh thường...
  • VŨ là NGƯỜI MỖI ngày cố gắng, đừng KHINH THƯỜNG!
  1. Khinh nhờn. Như khi vũ KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết lừa gạt hà hiếp. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nại hà vũ quả nhi khi cô NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết (Cựu Hứa đô Nghĩa: Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết ) ?
  2. Kẻ lấn áp. Như ngự vũ Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết chống kẻ đến lấn áp mình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あなどる khinh bỉ; coi thường; khinh miệt; xem thường
ぶべつ sự coi thường; sự xem thường; sự coi khinh; sự xem nhẹ; sự khinh bỉ; sự khinh miệt; sự coi rẻ; sự rẻ rúng; sự khinh thị
ぶげん sự lăng mạ; sự xỉ nhục; lời lăng mạ; lời xỉ nhục
ぶじょく sự nhục mạ; sự lăng mạ; sự xỉ nhục
けいぶ sự coi thường; sự coi khinh; sự không hài lòng; sự khinh thường
Ví dụ âm Kunyomi

あなどるKhinh bỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぶべつ VŨ MIỆTSự coi thường
ぶげん VŨ NGÔNSự lăng mạ
けいぶ KHINH VŨSự coi thường
ぶじょく VŨ NHỤCSự nhục mạ
辱する ぶじょくする VŨ NHỤCLăng mạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa