- Người sử dụng Vũ lực Mỗi ngày, sẽ bị mọi người Khinh Thường.
- Người đứng làm mỗi ngày ở VŨ trường đều bị khinh thường
- Rồng mà dài có 1 tấc thì rất nhục
- VŨ là NGƯỜI MỖI ngày bị Khinh thường...
- VŨ là NGƯỜI MỖI ngày cố gắng, đừng KHINH THƯỜNG!
- Khinh nhờn. Như khi vũ 欺 KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết 侮 VŨ Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết lừa gạt hà hiếp. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nại hà vũ quả nhi khi cô 奈 NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết 何 侮 VŨ Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết 寡 QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 欺 KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết (Cựu Hứa đô 舊 Nghĩa: Xem chi tiết 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 操 THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết ) ?
- Kẻ lấn áp. Như ngự vũ 禦 侮 VŨ Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết chống kẻ đến lấn áp mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
侮る | あなどる | khinh bỉ; coi thường; khinh miệt; xem thường |
侮蔑 | ぶべつ | sự coi thường; sự xem thường; sự coi khinh; sự xem nhẹ; sự khinh bỉ; sự khinh miệt; sự coi rẻ; sự rẻ rúng; sự khinh thị |
侮言 | ぶげん | sự lăng mạ; sự xỉ nhục; lời lăng mạ; lời xỉ nhục |
侮辱 | ぶじょく | sự nhục mạ; sự lăng mạ; sự xỉ nhục |
軽侮 | けいぶ | sự coi thường; sự coi khinh; sự không hài lòng; sự khinh thường |
Ví dụ âm Kunyomi
侮 る | あなどる | VŨ | Khinh bỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
侮 蔑 | ぶべつ | VŨ MIỆT | Sự coi thường |
侮 言 | ぶげん | VŨ NGÔN | Sự lăng mạ |
軽 侮 | けいぶ | KHINH VŨ | Sự coi thường |
侮 辱 | ぶじょく | VŨ NHỤC | Sự nhục mạ |
侮 辱する | ぶじょくする | VŨ NHỤC | Lăng mạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|