- Đây là hình ảnh một cây cung.
- Tưởng tượng ra hình cái cung
- Cái cung.
- Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung 步 Nghĩa: Xem chi tiết 弓 , người đo đất gọi là cung thủ 弓 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết .
- Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung. Như cung yêu 弓 腰 YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết lưng cong.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内臓弓 | ないぞうきゅう | Cung nội tạng |
弓形 | きゅうけい | hình cung; hình cánh cung; hình vòng cung; vòng cung |
弓矢 | ゆみや | cung và tên |
弓術 | きゅうじゅつ | thuật bắn cung; cung thuật; bắn cung |
弓道 | きゅうどう | thuật bắn cung; bắn cung |
Ví dụ âm Kunyomi
弓 具 | ゆみぐ | CUNG CỤ | Các thứ được sử dụng trong sự bắn cung |
弓 師 | ゆみし | CUNG SƯ | Người làm cung |
弓 矢 | ゆみや | CUNG THỈ | Cung và tên |
弓 弦 | ゆみづる | CUNG HUYỀN | Dây cung |
弓 張り | ゆみばり | CUNG TRƯƠNG | Sự giương cung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
弓 馬 | きゅうば | CUNG MÃ | Tình trạng khẩn cấp |
胡 弓 | こきゅう | HỒ CUNG | Tiếng trung hoa kéo vi ô lông |
鼓 弓 | こきゅう | CỔ CUNG | Đàn vĩ cầm |
半 弓 | はんきゅう | BÁN CUNG | Cây cung nhỏ |
大 弓 | だいきゅう | ĐẠI CUNG | Một mũi tàu (cung) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|