Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 弓

Hán Việt
CUNG
Nghĩa

Cái cung (để bắn tên)


Âm On
キュウ
Âm Kun
ゆみ
Nanori

Đồng âm
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết CỦNG Nghĩa: Chắp tay Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết
弓
  • Đây là hình ảnh một cây cung.
  • Tưởng tượng ra hình cái cung
  1. Cái cung.
  2. Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung Nghĩa: Xem chi tiết , người đo đất gọi là cung thủ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết .
  3. Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung. Như cung yêu YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết lưng cong.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
内臓 ないぞうきゅう Cung nội tạng
きゅうけい hình cung; hình cánh cung; hình vòng cung; vòng cung
ゆみや cung và tên
きゅうじゅつ thuật bắn cung; cung thuật; bắn cung
きゅうどう thuật bắn cung; bắn cung
Ví dụ âm Kunyomi

ゆみぐ CUNG CỤCác thứ được sử dụng trong sự bắn cung
ゆみし CUNG SƯNgười làm cung
ゆみや CUNG THỈCung và tên
ゆみづる CUNG HUYỀNDây cung
張り ゆみばり CUNG TRƯƠNGSự giương cung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きゅうば CUNG MÃTình trạng khẩn cấp
こきゅう HỒ CUNGTiếng trung hoa kéo vi ô lông
こきゅう CỔ CUNGĐàn vĩ cầm
はんきゅう BÁN CUNGCây cung nhỏ
だいきゅう ĐẠI CUNGMột mũi tàu (cung)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa