- Tạm thời cho tôi đỗ chiếc xe này gần mặt trời
- Tạm hoãn ngày xử trảm
- Tạm thời cho tôi đỗ xe gần đây một ngày
- Mỗi NGÀY dùng TẠM cái BÚA (RÌU) để phá XE
- Mặt trời lên tạm xử trảm trong chốc lât
- Chốc lát, không lâu. Như tạm thì 暫 TẠM Nghĩa: Tạm thời Xem chi tiết 時 .
- Bỗng (thốt nhiên).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
暫く | しばらく | nhanh chóng; chốc lát; nhất thời; tạm thời; một lúc |
暫定 | ざんてい | sự tạm thời |
暫時 | ざんじ | một chút; một ít |
Ví dụ âm Kunyomi
暫 く | しばらく | TẠM | Nhanh chóng |
暫 くすると | しばらくすると | Ít lâu sau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
暫 時 | ざんじ | TẠM THÌ | Một chút |
暫 定 | ざんてい | TẠM ĐỊNH | Sự tạm thời |
暫 定措置 | ざんていそち | TẠM ĐỊNH THỐ TRÍ | Bước tạm thời |
暫 定案 | ざんていあん | TẠM ĐỊNH ÁN | Kế hoạch tạm thời |
暫 定的 | ざんていてき | TẠM ĐỊNH ĐÍCH | Tạm thời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|