- Nhĩ làm THỨC ĂN cho NHỊ
- Bọn Dặc nói 1 là 2
- Thực phẩm làm từ mộc Nhĩ có thể làm mồi câu cá thứ 2 (dự phòng) - NHỊ
- Thả tai xuống làm mồi câu cho cá ăn
- Thức ăn làm từ tai có thể làm mồi câu cá
- Bánh bột, các chất bổ cho người ốm ăn gọi là dược nhị 葯 餌 .
- Mồi câu câu cá. Nói rộng ra phàm lấy lợi mà dụ người cũng gọi là nhị 餌 nhử mồi, câu. Như nhị địch 餌 敵 ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết nhử quân địch.
- Ăn.
- Gân lớn của giống súc sinh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
餌 えさmồi; đồ ăn cho động vật; thức ăn gia súc gia cầm | ||
好餌 こうじ bate | ||
薬餌 やくじy học | ||
餌をやる えさをやるbón | ||
餌食 えじきmồi | ||
食餌 しょくじ bột | ||
食餌療法をする しょくじりょうほうをする ăn kiêng . |
Ví dụ âm Kunyomi
撒き 餌 | まきえ | TÁT NHỊ | Rải rắc động vật thanh toán |
餌 付く | えづく | NHỊ PHÓ | Bắt đầu ăn hoặc sự cho ăn |
餌 食 | えじき | NHỊ THỰC | Mồi |
餌 をやる | えさをやる | NHỊ | Bón |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
擂り 餌 | すりえさ | LÔI NHỊ | Thức ăn rắc cho chim |
餌 をやる | えさをやる | NHỊ | Bón |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
好 餌 | こうじ | HẢO NHỊ | Cho ngựa ăn |
薬 餌 | やくじ | DƯỢC NHỊ | Thuốc thang |
食 餌 | しょくじ | THỰC NHỊ | Bột |
薬 餌 療法 | やくじりょうほう | DƯỢC NHỊ LIỆU PHÁP | Sự nghiên cứu bởi y học và sự ăn kiêng |
食 餌 療法 | しょくじりょうほう | THỰC NHỊ LIỆU PHÁP | Chế độ ăn kiêng điều trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|