Created with Raphaël 2.1.2132546789101213111415
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 餌

Hán Việt
NHỊ
Nghĩa

Bánh bột


Âm On
Âm Kun
えば えさ もち

Đồng âm
NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHI Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Số hai (thay cho 二 trên tiền giấy) Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Tục dùng như chữ bính [餠].  Xem chi tiết
餌
  • Nhĩ làm THỨC ĂN cho NHỊ
  • Bọn Dặc nói 1 là 2
  • Thực phẩm làm từ mộc Nhĩ có thể làm mồi câu cá thứ 2 (dự phòng) - NHỊ
  • Thả tai xuống làm mồi câu cho cá ăn
  • Thức ăn làm từ tai có thể làm mồi câu cá
  1. Bánh bột, các chất bổ cho người ốm ăn gọi là dược nhị .
  2. Mồi câu câu cá. Nói rộng ra phàm lấy lợi mà dụ người cũng gọi là nhị nhử mồi, câu. Như nhị địch ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết nhử quân địch.
  3. Ăn.
  4. Gân lớn của giống súc sinh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
えさmồi; đồ ăn cho động vật; thức ăn gia súc gia cầm
こうじ bate
やくじy học
をやる えさをやるbón
食 えじきmồi
しょくじ bột
療法をする しょくじりょうほうをする ăn kiêng .
Ví dụ âm Kunyomi

撒き まきえ TÁT NHỊRải rắc động vật thanh toán
付く えづく NHỊ PHÓBắt đầu ăn hoặc sự cho ăn
えじき NHỊ THỰCMồi
をやる えさをやる NHỊBón
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

擂り すりえさ LÔI NHỊThức ăn rắc cho chim
をやる えさをやる NHỊBón
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうじ HẢO NHỊCho ngựa ăn
やくじ DƯỢC NHỊThuốc thang
しょくじ THỰC NHỊBột
療法 やくじりょうほう DƯỢC NHỊ LIỆU PHÁPSự nghiên cứu bởi y học và sự ăn kiêng
療法 しょくじりょうほう THỰC NHỊ LIỆU PHÁPChế độ ăn kiêng điều trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa