Created with Raphaël 2.1.212354768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 蚕

Hán Việt
TÀM
Nghĩa

Con tằm


Âm On
サン テン
Âm Kun
かいこ

Đồng âm
TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết TẠM Nghĩa: Tạm thời Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Bấc đèn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết KIỂN Nghĩa: Cái kén tằm Xem chi tiết MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết
蚕
  • Côn trùng của trời là con tằm
  • Hà nội có khu nghi tàm :Theo cuốn “Hà Nội nghìn xưa” của tác giả Trần Quốc Vượng và Vũ Tuấn Sán thì làng Nghi Tàm xưa kia “ngàn dâu xanh ngắt một màu” chạy suốt bờ đê. Có lẽ vì vậy mà vùng đất này có tên gọi là Nghi Tàm. Chữ Nghi nghĩa là sự thích hợp, thích nghi
  • Tàm tạm nhả tơ trắng như mây Trời, Con tằm hóa Côn trùng chăm chỉ.
  • Thiên tàm cửu biến thiên trùng cửu biến
  • (Tằm) là loài sâu ăn lá sống ngoài (trời)
  1. Tục dùng như chữ tàm , nguyên là chữ điến là giống giun.
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんさん con tằm hoang dã
あきご Sâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu
さんし tơ tằm
さんしょく sự xâm lược; sự gây hấn; cuộc xâm lược; ăn sâu; xâm nhập
ようさん nghề nuôi tằm; 養業:ngành nuôi tằm; nuôi tằm
Ví dụ âm Kunyomi

かいこぐ TÀM CỤThiết bị dụng cụ nuôi tằm
かいこざ TÀM TỌACái giỏ silkworm
かいこたまご TÀM NOÃNTrứng tằm
三眠 さんねむりかいこ TAM MIÊN TÀMBa - thay lông silkworm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

三眠 さんねむりかいこ TAM MIÊN TÀMBa - thay lông silkworm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さんじ TÀM NHICon tằm
さんし TÀM MỊCHTơ tằm
さんし TÀM CHỈGiấy silkworm -e gg
てんさん THIÊN TÀMCon tằm hoang dã
さんしつ TÀM THẤTPhòng nuôi tằm (tằm lấy tơ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa