- Bị nước xâm 侵 nhập thì là bị thẩm thấu 浸
- Thả tóc chạng chân buông tay ngâm mình trong nước
- Xả nước 氵 vào bồn, thả tóc ヨ , buông tay 冖 , bắt chéo chân 又, NGÂM mình trong nước
- Trước khi ngủ ngâm mình thẩm thấu trong nước
- Cho nước ngập đầu nhím, lấy khăn trùm lại sau đó ngâm TẨM gia vị
- Tẩm, ngâm.
- Tên gọi chung các chằm lớn.
- Dần dần. Như quốc thế tẩm thịnh 國 Nghĩa: Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết 浸 盛 THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết thế nước dần thịnh.
- Tẩm giả 浸 假 Nghĩa: Xem chi tiết ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời.
- Tẩm nhuận chi chấm 浸 潤 NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 譖 lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お浸し | おひたし | món rau ăn kèm |
水浸し | みずびたし | sự ngập nước |
浸す | ひたす | đắm đuối; dấn; nhúng vào (nước) |
浸る | ひたる | bị thấm ướt; bị ngập nước; ngập chìm |
浸出 | しんしゅつ | sự thấm qua; sự thẩm thấu; thấm qua; thẩm thấu |
Ví dụ âm Kunyomi
浸 る | ひたる | TẨM | Bị thấm ướt |
水に 浸 る | みずにひたる | THỦY TẨM | Ngâm nước |
幸福に 浸 る | こうふくにひたる | Tới sự bơi lội trong hạnh phúc trọn vẹn | |
快楽に 浸 る | かいらくにひたる | Đắm nguyệt say hoa | |
風呂の湯に 浸 る | ふろのゆにひたる | Chìm đắm vào trong một nóng tắm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
浸 す | ひたす | TẨM | Đắm đuối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
含 浸 | がんしん | HÀM TẨM | Sự sanh sản |
浸 染 | しんぜん | TẨM NHIỄM | Sự nhuộm |
浸 水 | しんすい | TẨM THỦY | Lễ hạ thủy |
浸 礼 | しんれい | TẨM LỄ | (tôn giáo) lễ rửa tội (một dạng nghi lễ rửa tội bằng cách nhúng mình vào trong nước để rửa sạch tội lỗi) |
浸 軟 | しんなん | TẨM NHUYỄN | Hiện tượng ngâm lâu trong nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|