Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 浸

Hán Việt
TẨM
Nghĩa

Tẩm, ngâm, thấm


Âm On
シン
Âm Kun
ひた.す ひた.る

Đồng âm
TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết TẠM Nghĩa: Tạm thời Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết TÀM Nghĩa: Con tằm Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Bấc đèn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết
浸
  • Bị nước xâm 侵 nhập thì là bị thẩm thấu 浸
  • Thả tóc chạng chân buông tay ngâm mình trong nước
  • Xả nước 氵 vào bồn, thả tóc ヨ , buông tay 冖 , bắt chéo chân 又, NGÂM mình trong nước
  • Trước khi ngủ ngâm mình thẩm thấu trong nước
  • Cho nước ngập đầu nhím, lấy khăn trùm lại sau đó ngâm TẨM gia vị
  1. Tẩm, ngâm.
  2. Tên gọi chung các chằm lớn.
  3. Dần dần. Như quốc thế tẩm thịnh Nghĩa: Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết thế nước dần thịnh.
  4. Tẩm giả Nghĩa: Xem chi tiết ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời.
  5. Tẩm nhuận chi chấm NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おひたし món rau ăn kèm
みずびたし sự ngập nước
ひたす đắm đuối; dấn; nhúng vào (nước)
ひたる bị thấm ướt; bị ngập nước; ngập chìm
しんしゅつ sự thấm qua; sự thẩm thấu; thấm qua; thẩm thấu
Ví dụ âm Kunyomi

ひたる TẨMBị thấm ướt
水に みずにひたる THỦY TẨMNgâm nước
幸福に こうふくにひたる Tới sự bơi lội trong hạnh phúc trọn vẹn
快楽に かいらくにひたる Đắm nguyệt say hoa
風呂の湯に ふろのゆにひたる Chìm đắm vào trong một nóng tắm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひたす TẨMĐắm đuối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

がんしん HÀM TẨMSự sanh sản
しんぜん TẨM NHIỄMSự nhuộm
しんすい TẨM THỦYLễ hạ thủy
しんれい TẨM LỄ(tôn giáo) lễ rửa tội (một dạng nghi lễ rửa tội bằng cách nhúng mình vào trong nước để rửa sạch tội lỗi)
しんなん TẨM NHUYỄNHiện tượng ngâm lâu trong nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa