- Tầm 3 giờ làm ở Công trường mà Miệng cứ Hỏi mấy giờ thấy Thốn thật đấy
- Anh công nhân tay làm miệng hỏi để nâng tầm hiểu biết
- Miệng lúc làm công việc mà lại thốn là lúc thẩm vẩn hỏi cho đầu tóc bù xù
- Tìm kiếm Em trong công trường thật là Thốn
- Tầm (尋) này mà bắt zô (ヨ) sở công (工) an nói (口) chuyện thì quả là thốn (寸)
- Cảnh sát điều tra 尋 về một vụ án quấy rối tình dục (工口: ero trong erotic), mặc dù thủ phạp đã quét (彐) đi phần lớn chứng cứ, nhưng nhiều bằng chứng vẫn dính lại (寸) và không tẩy được.
- Tầm 3 giờ làm ở Công trường mà Miệng cứ Hỏi mấy giờ thấy Thốn thật đấy
- Tìm kiếm Cái Đầu Nhím ở của Khẩu công trường đã được đo trước đó.
- Tìm.
- Cái tầm, tám thước gọi là một tầm.
- Vẫn. Như nhật tầm can qua 日 尋 TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 戈 QUA Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài) Xem chi tiết ngày vẫn đánh nhau.
- Bỗng, sắp. Như tầm cập 尋 TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết sắp kịp, bạch phát xâm tầm 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 髮 侵 XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết 尋 TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết tóc đã bạc đầu, nghĩa là sắp già.
- Lại. Như tầm minh 尋 TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết 盟 MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết lại đính lời thề cũ.
- Dùng. Như tương tầm sư yên 將 Nghĩa: Xem chi tiết 尋 TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết 焉 sẽ dùng quân vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尋ねる | たずねる | hỏi |
尋ね人 | たずねびと | người bị lạc; người đang tìm kiếm |
尋問 | じんもん | câu hỏi; sự tra hỏi; tra hỏi |
尋常 | じんじょう | sự tầm thường; tầm thường , adj-no; tầm thường; bình thường |
Ví dụ âm Kunyomi
尋 ねる | たずねる | TẦM | Hỏi |
理由を 尋 ねる | りゆうをたずねる | Hỏi lý do | |
由来を 尋 ねる | ゆらいをたずねる | Tìm hiểu tận gốc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
千 尋 | ちひろ | THIÊN TẦM | Không có đáy |
万 尋 | まんひろ | VẠN TẦM | 10000 tìm hiểu |
千 尋 の谷 | ちひろのたに | THIÊN TẦM CỐC | Thung lũng thăm thẳm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
尋 問 | じんもん | TẦM VẤN | Câu hỏi |
尋 常 | じんじょう | TẦM THƯỜNG | Sự tầm thường |
再 尋 問 | さいじんもん | TÁI TẦM VẤN | Sự xem xét lại |
不審 尋 問 | ふしんじんもん | BẤT THẨM TẦM VẤN | Câu hỏi (bởi cảnh sát) |
人定 尋 問 | じんていじんもん | NHÂN ĐỊNH TẦM VẤN | Thiết lập sự nhận biết (của) một bằng chứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|