Created with Raphaël 2.1.2124357698101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 尋

Hán Việt
TẦM
Nghĩa

Tìm kiếm


Âm On
ジン
Âm Kun
たず.ねる ひろ
Nanori
つぐ

Đồng âm
TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết TẠM Nghĩa: Tạm thời Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết TÀM Nghĩa: Con tằm Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Bấc đèn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết SƯU Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết
尋
  • Tầm 3 giờ làm ở Công trường mà Miệng cứ Hỏi mấy giờ thấy Thốn thật đấy
  • Anh công nhân tay làm miệng hỏi để nâng tầm hiểu biết
  • Miệng lúc làm công việc mà lại thốn là lúc thẩm vẩn hỏi cho đầu tóc bù xù
  • Tìm kiếm Em trong công trường thật là Thốn
  • Tầm (尋) này mà bắt zô (ヨ) sở công (工) an nói (口) chuyện thì quả là thốn (寸)
  • Cảnh sát điều tra 尋 về một vụ án quấy rối tình dục (工口: ero trong erotic), mặc dù thủ phạp đã quét (彐) đi phần lớn chứng cứ, nhưng nhiều bằng chứng vẫn dính lại (寸) và không tẩy được.
  • Tầm 3 giờ làm ở Công trường mà Miệng cứ Hỏi mấy giờ thấy Thốn thật đấy
  • Tìm kiếm Cái Đầu Nhím ở của Khẩu công trường đã được đo trước đó.
  1. Tìm.
  2. Cái tầm, tám thước gọi là một tầm.
  3. Vẫn. Như nhật tầm can qua TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết QUA Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài) Xem chi tiết ngày vẫn đánh nhau.
  4. Bỗng, sắp. Như tầm cập TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết sắp kịp, bạch phát xâm tầm BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết tóc đã bạc đầu, nghĩa là sắp già.
  5. Lại. Như tầm minh TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết lại đính lời thề cũ.
  6. Dùng. Như tương tầm sư yên Nghĩa: Xem chi tiết TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết sẽ dùng quân vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねる たずねる hỏi
ね人 たずねびと người bị lạc; người đang tìm kiếm
じんもん câu hỏi; sự tra hỏi; tra hỏi
じんじょう sự tầm thường; tầm thường , adj-no; tầm thường; bình thường
Ví dụ âm Kunyomi

ねる たずねる TẦMHỏi
理由を ねる りゆうをたずねる Hỏi lý do
由来を ねる ゆらいをたずねる Tìm hiểu tận gốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちひろ THIÊN TẦMKhông có đáy
まんひろ VẠN TẦM10000 tìm hiểu
の谷 ちひろのたに THIÊN TẦM CỐCThung lũng thăm thẳm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じんもん TẦM VẤNCâu hỏi
じんじょう TẦM THƯỜNGSự tầm thường
さいじんもん TÁI TẦM VẤNSự xem xét lại
不審 ふしんじんもん BẤT THẨM TẦM VẤNCâu hỏi (bởi cảnh sát)
人定 じんていじんもん NHÂN ĐỊNH TẦM VẤNThiết lập sự nhận biết (của) một bằng chứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa